Calybites hauderi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calybites hauderi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Calybites
Loài (species)C. hauderi
Danh pháp hai phần
Calybites hauderi
Rebel, 1906[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Caloptilia hauderi (Rebel, 1906)

Calybites hauderi là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở RomâniaPyrenees đến miền nam Anh.

Sải cánh dài khoảng 10 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7 và tháng 8, overwintering as an adult.[2]

Ấu trùng ăn Acer campestre. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ UKmoths
  3. ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]