Chibchanomys orcesi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chibchanomys orcesi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Chibchanomys
Loài (species)C. orcesi
Danh pháp hai phần
Chibchanomys orcesi
(Jenkins & Barnett, 1997)[2]

Chibchanomys orcesi là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Jenkins & Barnett miêu tả năm 1997.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gómez-Laverde, M., Anderson, R.P. & Weksler, M. (2008). Chibchanomys orcesi. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Chibchanomys orcesi”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]