Chortodes fluxa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chortodes fluxa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Chortodes
Loài (species)C. fluxa
Danh pháp hai phần
Chortodes fluxa
(Hübner, 1809)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noctua fluxa Hübner, 1809
  • Photedes fluxa (Hübner, 1809)
  • Chortodes fluxus (Hübner, 1809)

Chortodes fluxa là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, Xibia, Mông Cổ, miền bắc Trung Quốc, miền bắc Thổ Nhĩ KỳKavkaz.[1]

Sải cánh dài 26–30 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Calamagrostis epigejos.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Markku Savela (ngày 14 tháng 3 năm 2008). “Chortodes genus”. funet.fi. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2009.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]