Christian Träsch

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Christian Träsch
Thông tin cá nhân
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
VfL Wolfsburg
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1992–2000 TV 1861 Ingolstadt
2000–2003 MTV Ingolstadt
2003–2006 TSV 1860 München
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 TSV 1860 München II 39 (2)
2007–2008 VfB Stuttgart II 39 (1)
2008–2011 VfB Stuttgart 83 (5)
2011– VfL Wolfsburg 89 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009– Đức 10 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 05:00, ngày 23 tháng 9 năm 2015 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:18, ngày 11 tháng 11 năm 2011 (UTC)

Christian Trasch (sinh ngày 1 tháng 9 năm 1987 ở Ingolstadt) là một hậu vệ người Đức hiện chơi cho VfL WolfsburgBundesliga.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có trận ra mắt ở cấp độ chuyên nghiệp vào ngày 3 tháng 1 năm 2009 gặp Schalke 04. Trasch ghi bàn đầu tiên cho Stuttgart vào ngày 5 tháng 10 năm 2008 trong trận gặp Werder Bremen. Bàn thắng đó là một cú volley từ khoảng cách 25m.

Vào ngày 21 tháng 1 năm 2009 anh gia hạn hợp đồng với VfB Stuttgart cho tới mùa hè 2012.[1]

Thi đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Trasch được triệu tập ngày 19 tháng 5 năm 2009, khoác áo đội tuyển Đức ở chuyến du đấu châu Á.[2] Anh có trận ra mắt ở chuyến du đấu này vào ngày 2 tháng 6 gặp đội tuyển bóng đá quốc gia UAE[3] Anh vào sân ở phút 79 thay Andreas Hinkel.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Bundesliga DFB-Pokal châu Âu Tổng cộng
Câu lạc bộ Bundesliga Mùa giải Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Đức Bundesliga DFB-Pokal Châu Âu Tổng cộng
1860 München II Regionalliga Süd 2005–06 15 2 15 2
2006–07 24 0 24 0
Tổng cộng 39 2 39 2
VfB Stuttgart II Regionalliga Süd 2007–08 32 0 32 0
VfB Stuttgart Bundesliga 2007–08 1 0 0 0 0 0 1 0
2008–09 19 1 0 0 5 0 24 1
VfB Stuttgart II 3. Liga 2008–09 7 1 7 1
VfB Stuttgart Bundesliga 2009–10 29 3 3 0 6 1 38 4
2010–11 34 1 3 0 8 0 45 1
Tổng cộng VfB Stuttgart 83 5 6 0 19 1 108 6
Tổng cộng VfB Stuttgart II 39 1 39 1
VfL Wolfsburg Bundesliga 2011–12 33 0 1 0 34 0
2012–13 17 0 4 1 21 1
2013–14 22 0 4 0 26 0
2014–15 6 0 1 0 5 0 12 0
Tổng cộng 78 0 10 1 5 0 93 1
VfL Wolfsburg II Regionalliga Nord 2014–15 1 1 1 1
Tổng cộng sự nghiệp 240 9 16 1 24 1 280 11
Cập nhật lần cuối: 19 tháng 3 năm 2015

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Three new deals”. vfb.de. 21 tháng 1 năm 2009. Truy cập 21 tháng 1 năm 2009.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Löw nominiert Neuer, Träsch, Gentner und Cacau”. DFB.de. 19 tháng 5 năm 2009. Truy cập 19 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ “Gomez ist wieder da - Neuer überzeugt voll und ganz”. Kicker.de. 2 tháng 6 năm 2009. Truy cập 2 tháng 6 năm 2009.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]