Conopophaga peruviana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conopophaga peruviana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Conopophagidae
Chi (genus)Conopophaga
Loài (species)C. peruviana
Danh pháp hai phần
Conopophaga peruviana
Des Murs, 1856

Conopophaga peruviana là một loài chim trong họ Conopophagidae.[2] Loài này được tìm thấy ở Bolivia, Brazil, Ecuador và Peru. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Conopophaga peruviana. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]