Copernicia gigas
Copernicia gigas | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Copernicia |
Loài (species) | C. gigas |
Danh pháp hai phần | |
Copernicia gigas Ekman ex Burret |
Copernicia gigas là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Ekman ex Burret mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Moya, C. (1998). “Copernicia gigas”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2007. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2007.
- ^ The Plant List (2010). “Copernicia gigas”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Copernicia gigas tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Copernicia gigas tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Copernicia gigas”. International Plant Names Index.