Quạ khoang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Corvus torquatus)
Quạ khoang
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Corvus
Loài (species)C. torquatus
Danh pháp hai phần
Corvus torquatus
Lesson, 1830
Global range
Global range
Danh pháp đồng nghĩa

Corvus pectoralis Gould, 1836

Quạ khoang (danh pháp khoa học: Corvus torquatus) là một loài quạ thuộc họ Corvidae, bản địa Trung Quốc và miền bắc Việt Nam.

Mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng có kích thước tương tự hoặc lớn hơn một chút (52–55 cm) so với loài quạ mỏ nhỏ (Corvus corone), với đuôi, cánh và mỏ hơi dài hơn một cách tương ứng. Là một loài chim mượt và đẹp, nó có bộ lông màu đen bóng, trừ phía sau cổ, trên lưng, và một dải rộng lớn xung quanh ức thấp hơn có màu trắng. Mỏ, chân và bàn chân có màu đen.

Đôi khi nó bay với bàn chân của nó trễ xuống dưới cơ thể trong một cách đặc trưng "lười biếng".

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2018). Corvus pectoralis. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2018. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]