Corydalus cornutus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Corydalus cornutus
Corydalus cornutus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Megaloptera
Họ (familia)Corydalidae
Chi (genus)Corydalus
Loài (species)C. cornutus
Danh pháp hai phần
Corydalus cornutus
Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa
  • C. cognatus, Hagen, 1861
  • C. cornutus, Linnaeus, 1758
  • C. crassicornis, McLachlan, 1867
  • C. inamabilis, McLachlan, 1867
  • C. texana, Banks, 1903
  • C. texanus, Banks, 1903

Corydalus cornutus là một loài côn trùng trong họ Corydalidae thuộc bộ Megaloptera. Loài này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Chúng sinh sống ở phần lớn phía đông Bắc Mỹ. Chúng là loài săn bắt các động vật xương sống ở con suối mà chúng sinh sống. Chúng thường được những người câu cá dùng làm mồi câu.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]