Julii Caesares

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Dòng tộc Julii-Caesares)

Julii Caesares (số ít giống đực: Julius Caesar) là một chi họ của dòng họ quý tộc Julii thời Cộng hòa La Mã, và là khởi đầu bên Julia của triều đại Julio-Claudian. Tất cả các thành viên nam trong chi họ đều mang nomen (họ) Juliuscognomen (chi họ) Caesar và chỉ có thể phân biệt bằng các số và praenomen (tên riêng) khác nhau. Từ phần này trở xuống sẽ dùng Caesar để chỉ nhà độc tài Julius Caesar và dùng làm chuẩn với các mối quan hệ của nhà độc tài.

Thành viên nam[sửa | sửa mã nguồn]

Gia phả (tính cả các mối quan hệ nhận nuôi từ lúc Julius Caesar nhận nuôi Octavianus qua di chúc của mình):

Cây gia đình chiều dọc[sửa | sửa mã nguồn]

Viết tắt cho các praenomen
  • C. = Gaius
  • L. = Lucius
  • M. = Marcus
  • N. = Numerius
  • Sex. = Sextus
  • Ti. = Tiberius


 
 
 
 
 
L. Julius Libo I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Libo II
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
N. Julius Caesar
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sex. Julius Caesar I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sex. Julius Caesar II
 
 
 
 
C. Julius Caesar I
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar II
 
 
 
 
C. Julius Caesar II
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar III
 
C. Julius Caesar Strabo
 
 
C. Julius Caesar III
 
 
Sex. Julius Caesar III
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar IV
 
 
 
 
 
C. Julius Caesar IV
 
 
Sex. Julius Caesar IV
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
L. Julius Caesar V
 
 
 
 
Augustus (C. Julius Caesar V)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
C. Julius Caesar VI
 
L. Julius Caesar VI
 
Tiberius (Ti. Julius Caesar I)
 
M. Julius Caesar
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Drusus Julius Caesar I
 
 
 
 
 
Germanicus Julius Caesar
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ti. Julius Caesar II
 
Nero Julius Caesar
 
Drusus Julius Caesar II
 
Caligula (C. Julius Caesar VII)
Ghi chú
Orange
Hoàng đế
Yellow
Độc tài
Green
Quan chấp chính
 
 
huyết thống
 
 
nhận nuôi

Cây gia đình chiều ngang[sửa | sửa mã nguồn]

`Lucius Julius Libo (chấp chính quan 267 TCN)
  `—Lucius Julius Libo II
      `--Numerius Julius Caesar
          `--Lucius Julius Caesar I
              `--Sextus Julius Caesar I
                  |--Sextus Julius Caesar II Postumus
                  |   `--Lucius Julius Caesar II
                  |       |--Gaius Julius Caesar Strabo Vopiscus
                  |       `--Lucius Julius Caesar III
                  |           `--Lucius Julius Caesar IV
                  |               `--Lucius Julius Caesar V
                  `--Gaius Julius Caesar I
                      `--Gaius Julius Caesar II
                          |--Sextus Julius Caesar III
                          |   `--Sextus Julius Caesar IV
                          `--Gaius Julius Caesar III
                              `--Julius Caesar (Gaius Julius Caesar IV)
                                  |(nhận nuôi)
                                  `--Augustus (Gaius Julius Caesar Octavianus)
                                      |(nhận nuôi)
                                      |--Gaius Caesar (Gaius Julius Caesar)
                                      |--Lucius Caesar (Lucius Julius Caesar)
                                      |--Tiberius (Tiberius Julius Caesar)
                                      |   |--Drusus the Younger (Drusus Julius Caesar)
                                      |   |   `--Tiberius Gemellus (Tiberius Julius Caesar Nero Gemellus)
                                      |   |(nhận nuôi)
                                      |   `--Germanicus (Germanicus Julius Caesar)
                                      |       |--Nero Caesar Germanicus (Nero Julius Caesar Germanicus)
                                      |       |--Drusus Caesar Germanicus (Drusus Julius Caesar Germanicus)
                                      |       `--Caligula (Gaius Julius Caesar Germanicus)
                                      `--Agrippa Postumus (Marcus Julius Caesar Agrippa Postumus)

Xếp theo praenomen[sửa | sửa mã nguồn]

Drusus[sửa | sửa mã nguồn]

Gaius[sửa | sửa mã nguồn]

  • I: Gaius Julius Caesar I, ông cố của Caesar;
  • II: Gaius Julius Caesar II, ông của Caesar, pháp quan;
  • Gaius Julius Caesar Strabo Vopiscus, anh-em họ hai đời của cha Caesar (khoảng 130 TCN – 87 TCN, quan xuất nạp, quan thị chính, bị giết bởi đảng phái của Marius);
  • III: Gaius Julius Caesar (nguyên lão), cha của Caesar và phó chấp chính tỉnh Asia những năm 90 TCN (khoảng 135 TCN – 85 TCN, quan xuất nạp, pháp quan, người ủng hộ Marius)[1]
  • IV: Gaius Julius Caesar, thành viên nổi tiếng nhất (100 TCN – 44 TCN, quan chấp chính, nhà độc tài, v.v...);
  • V: Gaius Julius Caesar (Octavianus), tức là Augustus, con nuôi của Caesar, Hoàng đế La Mã đầu tiên (63 TCN – CN 14, Hoàng đế từ năm 27 TCN);
  • VI: Gaius Julius Caesar (Agrippa), tức là Gaius Caesar (20 TCN – CN 4), tên khai sinh Gaius Vipsanius Agrippa (con trai ruột của Marcus Vipsanius Agrippa). Là cháu ngoại và sau này trở thành con nuôi của Augustus;
  • VII: Gaius Julius Caesar Germanicus, tức là Caligula (CN 12 – 41, Hoàng đế từ CN 37), Hoàng đế La Mã thứ ba, là cháu bốn đời của Augustus và là con trai của Germanicus.

Germanicus[sửa | sửa mã nguồn]

  • Germanicus Julius Caesar, tức là Germanicus (15 TCN – CN 19, chỉ huy quân đội, v.v...), cháu gọi Tiberius là chú bác và cháu ngoại của Octavia Minor, chị gái ruột của Augustus.

Lucius[sửa | sửa mã nguồn]

Marcus[sửa | sửa mã nguồn]

  • Marcus Julius Caesar Agrippa Postumus, tức là Marcus Vipsanius Agrippa Postumus (con trai của Marcus Vipsanius Agrippa) là cháu ngoại và sau này là con nuôi của Augustus (12 TCN – CN 14).

Nero[sửa | sửa mã nguồn]

Numerius[sửa | sửa mã nguồn]

Sextus[sửa | sửa mã nguồn]

Tiberius[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tiberius Julius Caesar, tức là Tiberius (42 TCN – CN 37, Hoàng đế từ năm CN 14), con riêng của vợ (Livia, với Tiberius Claudius Nero), con rể và con nuôi của Augustus, Hoàng đế La Mã thứ hai;
  • Tiberius Julius Caesar Nero Gemellus, tức là Tiberius Gemellus (CN 19 – CN 37), cháu nội của Tiberius.

Thành viên nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tên phụ nữ thời La Mã cổ đạinomencognomen của người cha biến cách thành dạng nữ, và, vì praenomen của phụ nữ không được chú trọng từ cuối thời Cộng hòa La Mã,[6] nên các phụ nữ của chi họ được người hiện đại biết đến với cùng một tên: Julia Caesaris. Dưới đây là vài phụ nữ nổi bật trong chi họ:

Cũng xem[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Griffin 2009 pp. 15–16
  2. ^ a b c Wurts 1945 Vol. 4 p. 627
  3. ^ a b c d Everett Francis Briggs. A Briggs memorial: some ancestors of John Briggs of Taunton, Massachusetts: with collateral Deighton (Williams), Whitney, and Mayflower-Rogers lines, p. 5 Family History Publishers, 1997 ISBN 0965435512 ISBN 9780965435512
  4. ^ a b Griffin 2009 p. 13–14 (info partly derived from Livy 27.22.9)
  5. ^ a b c Griffin 2009 p. 14
  6. ^ Oxford Classical Dictionary, 2nd Ed. (1970), "Names, Personal."
  7. ^ Griffin 2009 p. 15

Nguồn dẫn[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]