Danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend
Album phòng thu3
Video âm nhạc10
EP2
Đĩa đơn15

Đây là danh sách đĩa nhạc của Vampire Weekend, một nhóm nhạc rock người Mỹ. Họ đã phát hành 3 album phòng thu, 2 EP, 11 đĩa đơn, 1 đĩa đôi và 10 video âm nhạc.

Albums[sửa | sửa mã nguồn]

Các album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các album phòng thu, với thứ hạng trên các bảng xếp hạng và chứng nhận
Tên Thông tin album Vị trí cao nhất Chứng nhận
US
[1]
AUS
[2]
NZ
[3]
BEL
(FL)

[4]
BEL
(WA)

[5]
FRA
[6]
GER
[7]
IRE
[8]
NL
[9]
SWE
[10]
UK
[11]
Vampire Weekend
  • Ngày phát hành: Ngày 29 tháng 1 năm 2008[12]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: CD, LP, Tải kỹ thuật số
17 37 37 44 81 85 23 62 44 15
Contra
  • Ngày phát hành: Ngày 11 tháng 1 năm 2010[17]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: CD, LP, Tải kỹ thuật số
1 2 14 8 28 15 15 4 31 14 3
Modern Vampires of the City
  • Ngày phát hành: Ngày 14 tháng 3 năm 2013[19]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: CD, LP, tải kỹ thuật số
1 7 19 5 29 18 21 2 20 17 3

EP[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các EP
Tên Thông tin album US
[1]
Vampire Weekend
  • Ngày phát hành: 2007[21]
  • Nhãn hiệu: không
  • Kiểu phát hành: CD, LP
iTunes Session
  • Ngày phát hành: Ngày 21 tháng 12 năm 2010[22]
  • Nhãn hiệu: XL
  • Kiểu phát hành: Tải kỹ thuật số
171

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đĩa đơn cùng thứ hạng cao nhất tại các bảng xếp hạng, năm phát hành và tên album
Tên Năm Vị trí cao nhất Chứng nhận Album
Mỹ Mỹ
Alt.

[23]
Bỉ
(FL)

[4]
Bỉ
(WA)

[5]
Canada
[24]
Canada
Rock

[25]
Pháp
[6]
Nhật Bản
[26]
Mexico
Air.

[27]
Anh
[28]
"Mansard Roof" 2007 Vampire Weekend
"A-Punk" 2008 25 55
"Oxford Comma" 38
"Cape Cod Kwassa Kwassa" 168
"The Kids Don't Stand a Chance"[29]
"Horchata" 2009 26 69 Contra
"Cousins" 18 51 39
"Giving Up the Gun" 2010 34 65 101
"Holiday" 31 55 158
"White Sky" 66 82 60 78
"Run"[30]
"Diane Young" 2013 11 29 37 28 50 Modern Vampires of the City
"Ya Hey" 34
"Unbelievers" 7 70 21 19 158
"Step" 36 54 170 45 142
"—" bài hát không lọt được vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại đó.

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách video âm nhạc, năm phát hành và đạo diễn
Tên Năm Đạo diễn
"Mansard Roof" 2007 Alexis Boling
"A-Punk" 2008 Garth Jennings[31]
"Oxford Comma" Richard Ayoade[32][33]
"Cape Cod Kwassa Kwassa"
"Cousins" 2009 Garth Jennings[34]
"Giving Up the Gun" 2010 The Malloys[35][36]
"Holiday"
"Diane Young" 2013 Primo Kahn[37]
"Step" Greg Brunkalla
"Ya Hey"

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Vampire Weekend – Chart History: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “Discography Vampire Weekend”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  3. ^ “Discography Vampire Weekend”. australian-charts.com. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  4. ^ a b “Discografie Vampire Weekend”. ultratop.be (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  5. ^ a b “Discographie Vampire Weekend”. ultratop.be (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  6. ^ a b “Discographie Vampire Weekend”. lescharts.com (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  7. ^ “Chartverfolgung / Vampire Weekend / Longplay”. musicline.de (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  8. ^ “Discography Vampire Weekend”. irish-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  9. ^ “Discografie Vampire Weekend”. dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  10. ^ “Discography Vampire Weekend”. swedishcharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  11. ^ “Vampire Weekend” (select "Albums" tab). Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  12. ^ “Vampire Weekend: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  13. ^ a b c d “American certifications – Vampire Weekend”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  14. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  15. ^ a b c d “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Bản gốc (To access, enter the search parameter "Vampire Weekend") lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  16. ^ a b “Chứng nhận Canada – Vampire Weekend” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “MC” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  17. ^ “Contra: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  18. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2010 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  19. ^ “Modern Vampires of the City: Vampire Weekend”. Amazon.com. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  20. ^ “Chứng nhận album Canada – Vampire Weekend – Modern Vampires of the City” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  21. ^ “Vampire Weekend EP – Vampire Weekend”. AllMusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  22. ^ “iTunes Session by Vampire Weekend”. iTunes Store. Apple. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  23. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Alternative Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  24. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Billboard Canadian Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  25. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Canada Rock”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  26. ^ “Vampire Weekend – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
  27. ^ Peak chart positions for singles on the Mexico Ingles Airplay chart:
  28. ^ Peak chart positions for singles in the United Kingdom:
  29. ^ “The Kids Don't Stand a Chance – Single by Vampire Weekend”. iTunes Store. Apple. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  30. ^ "Run" (single). Vampire Weekend. XL Recordings. 2010. templatestyles stripmarker trong |title= tại ký tự số 1 (trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết)
  31. ^ “A-Punk | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  32. ^ “Oxford Comma | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  33. ^ “Cape Cod Kwassa Kwassa | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  34. ^ “Cousins | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  35. ^ “Giving Up the Gun | Vampire Weekend | Music Video”. MTV. MTV Networks. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  36. ^ “Holiday – Vampire Weekend”. Vevo. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
  37. ^ “Vampire Weekend”. www.vampireweekend.com. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.