Danh sách Hoa hậu Thế giới
Sau đây là danh sách những người phụ nữ đã giành được danh hiệu Hoa hậu Thế giới.
Danh sách Hoa hậu Thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là danh sách các Hoa hậu Thế giới từ năm 1951 đến nay.
Năm | Quốc gia | Hoa hậu Thế giới | Tuổi | Nơi đăng cai | Nơi đăng quang | Ngày chiến thắng | Số lượng thí sinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 | Thụy Điển | Håkansson, KikiKiki Håkansson (†) | 22 | Luân Đôn, Anh | Nhà hát Lyceum | 29 tháng 7 | 26 |
1952 | Flodin, May LouiseMay Louise Flodin (†) | 20 | 14 tháng 11 | 11 | |||
1953 | Pháp | Perrier, DeniseDenise Perrier | 18 | 19 tháng 10 | 15 | ||
1954 | Ai Cập | Costanda, AntigoneAntigone Costanda | 19 | 18 tháng 10 | 16 | ||
1955 | Venezuela | Duijm, SusanaSusana Duijm | 19 | 20 tháng 10 | 19 | ||
1956 | Đức | Schürmann, PetraPetra Schürmann(†) | 19 | 15 tháng 10 | 24 | ||
1957 | Phần Lan | Lindahl, MaritaMarita Lindahl | 19 | 14 tháng 10 | 23 | ||
1958 | Nam Phi | Coelen, Penelope AnnePenelope Anne Coelen | 18 | 13 tháng 10 | 22 | ||
1959 | Hà Lan | Rottschafer, CorineCorine Rottschafer | 19 | 10 tháng 11 | 37 | ||
1960 | Argentina | Cappagli, Norma GladysNorma Gladys Cappagli | 21 | 08 tháng 11 | 39 | ||
1961 | Vương quốc Anh | Frankland, RosemarieRosemarie Frankland (†) | 18 | 09 tháng 11 | 37 | ||
1962 | Hà Lan | Lodders, CatharinaCatharina Lodders | 22 | 08 tháng 11 | 33 | ||
1963 | Jamaica | Crawford, Carole JoanCarole Joan Crawford | 22 | 07 tháng 11 | 40 | ||
1964 | Vương quốc Anh | Sydney, AnnAnn Sydney | 20 | 12 tháng 11 | 42 | ||
1965 | Langley, LesleyLesley Langley | 20 | 19 tháng 11 | 48 | |||
1966 | Ấn Độ | Faria, ReitaReita Faria | 21 | 17 tháng 11 | 51 | ||
1967 | Peru | Hartog-Bel, MadelineMadeline Hartog-Bel | 21 | 16 tháng 11 | 55 | ||
1968 | Úc | Plummer, PenelopePenelope Plummer | 20 | 14 tháng 11 | 53 | ||
1969 | Áo | Rueber-Staier, EvaEva Rueber-Staier | 18 | Hội trường Hoàng gia Albert | 27 tháng 11 | 50 | |
1970 | Grenada | Hosten, JenniferJennifer Hosten | 22 | 20 tháng 11 | 58 | ||
1971 | Brazil | Petterle, LúciaLúcia Petterle | 22 | 10 tháng 11 | 56 | ||
1972 | Úc | Green, BelindaBelinda Green | 20 | 01 tháng 12 | 53 | ||
1973 | Hoa Kỳ | Wallace, MarjorieMarjorie Wallace (Truất ngôi) | 19 | 23 tháng 11 | 54 | ||
1974 | Vương quốc Anh | Morgan, HelenHelen Morgan (Truất ngôi) | 22 | 22 tháng 11 | 58 | ||
Nam Phi | Kriel, AnnelineAnneline Kriel (Thay thế) | 19 | |||||
1975 | Puerto Rico | Merced, WilneliaWilnelia Merced | 18 | 20 tháng 11 | 67 | ||
1976 | Jamaica | Breakspeare, CindyCindy Breakspeare | 22 | 18 tháng 11 | 60 | ||
1977 | Thụy Điển | Stävin, MaryMary Stävin | 20 | 17 tháng 11 | 62 | ||
1978 | Argentina | Suárez, SilvanaSilvana Suárez | 20 | 16 tháng 11 | 68 | ||
1979 | Bermuda | Swainson, GinaGina Swainson | 21 | 15 tháng 11 | 69 | ||
1980 | Đức | Brum, GabriellaGabriella Brum (Truất ngôi) | 18 | 13 tháng 11 | 67 | ||
Guam | Santos, KimberleyKimberley Santos (Thay thế) | 19 | |||||
1981 | Venezuela | León, PilínPilín León | 18 | 12 tháng 11 | 67 | ||
1982 | Cộng hòa Dominican | Álvarez, MariaselaMariasela Álvarez | 22 | 18 tháng 11 | 68 | ||
1983 | Vương quốc Anh | Hutt, Sarah-JaneSarah-Jane Hutt | 19 | 17 tháng 11 | 72 | ||
1984 | Venezuela | Herrera, Astrid CarolinaAstrid Carolina Herrera | 21 | 15 tháng 11 | 72 | ||
1985 | Iceland | Karlsdóttir, HólmfríðurHólmfríður Karlsdóttir | 22 | 14 tháng 11 | 78 | ||
1986 | Trinidad và Tobago | Laronde, GiselleGiselle Laronde | 23 | 13 tháng 11 | 77 | ||
1987 | Áo | Weigerstorfer, UllaUlla Weigerstorfer | 20 | 12 tháng 11 | 78 | ||
1988 | Iceland | Pétursdóttir, LindaLinda Pétursdóttir | 19 | 17 tháng 11 | 84 | ||
1989 | Ba Lan | Kręglicka, AnetaAneta Kręglicka | 24 | Hồng Kông | Trung tâm triển lãm và hội nghị Hồng Kông | 22 tháng 11 | 78 |
1990 | Hoa Kỳ | Tolleson, GinaGina Tolleson | 20 | Luân Đôn, Anh | London Palladium | 08 tháng 11 | 81 |
1991 | Vương quốc Anh | Leal, NinibethNinibeth Leal | 21 | Atlanta, Hoa Kỳ | Trung tâm hội nghị thế giới Georgia | 28 tháng 11 | 78 |
1992 | Nga | Kourotchkina, JuliaJulia Kourotchkina | 18 | Thành phố Mặt trời, Nam Phi | Trung tâm giải trí Thành phố Mặt trời | 12 tháng 12 | 83 |
1993 | Jamaica | Hanna, LisaLisa Hanna | 18 | 27 tháng 11 | 81 | ||
1994 | Ấn Độ | Rai, AishwaryaAishwarya Rai | 21 | 19 tháng 11 | 87 | ||
1995 | Venezuela | Jacqueline Aguilera | 19 | 18 tháng 11 | 84 | ||
1996 | Hy Lạp | Skliva, IreneIrene Skliva | 18 | Bangalore, Ấn Độ | Sân Cricket Bangaluru | 23 tháng 11 | 88 |
1997 | Ấn Độ | Hayden, DianaDiana Hayden | 24 | Mahé, Seychelles | Câu lạc bộ Plantation | 22 tháng 11 | 86 |
1998 | Israel | Abargil, LinorLinor Abargil | 18 | Lake Berjaya Mahé Resort | 26 tháng 11 | 86 | |
1999 | Ấn Độ | Mookhey, YuktaYukta Mookhey | 20 | Luân Đôn, Anh | Olympia Hall | 04 tháng 12 | 94 |
2000 | Chopra, PriyankaPriyanka Chopra | 18 | Millennium Dome | 30 tháng 11 | 95 | ||
2001 | Nigeria | Darego, AgbaniAgbani Darego | 19 | Thành phố Mặt trời, Nam Phi | Trung tâm giải trí Thành phố Mặt trời | 16 tháng 11 | 93 |
2002 | Thổ Nhĩ Kỳ | Akin, AzraAzra Akin | 21 | Luân Đôn, Anh Quốc | Cung điện Alexandra | 07 tháng 12 | 88 |
2003 | Ireland | Davison, RosannaRosanna Davison | 19 | Tam Á, Trung Quốc | Nhà hát Vương miện sắc đẹp | 06 tháng 12 | 106 |
2004 | Peru | Mantilla, María JuliaMaría Julia Mantilla | 20 | 04 tháng 12 | 107 | ||
2005 | Iceland | Vilhjalmsdottir, Unnur BirnaUnnur Birna Vilhjalmsdottir | 20 | 10 tháng 12 | 102 | ||
2006 | Cộng hòa Séc | Kuchařová, TaťánaTaťána Kuchařová | 18 | Warsaw, Ba Lan | Tháp Văn hóa và Khoa học | 30 tháng 9 | 104 |
2007 | Trung Quốc | Tử Lâm, TrươngTrương Tử Lâm | 23 | Tam Á, Trung Quốc | Nhà hát Vương miện sắc đẹp | 01 tháng 12 | 106 |
2008 | Nga | Sukhinova, KseniaKsenia Sukhinova | 21 | Johannesburg, Nam Phi | Trung tâm hội nghị Sandton | 13 tháng 12 | 109 |
2009 | Gibraltar | Aldorino, KaianeKaiane Aldorino | 23 | Trung tâm hội nghị Gallagher | 12 tháng 12 | 112 | |
2010 | Hoa Kỳ | Mills, AlexandriaAlexandria Mills | 18 | Tam Á, Trung Quốc | Nhà hát Vương miện sắc đẹp | 30 tháng 10 | 115 |
2011 | Venezuela | Sarcos, IvianIvian Sarcos | 22 | Luân Đôn, Anh Quốc | Trung tâm triển lãm Earls Court | 06 tháng 11 | 113 |
2012 | Trung Quốc | Văn Hà, VuVu Văn Hà | 23 | Ngạc Nhĩ Đa Tư, Trung Quốc | Sân vận động trung tâm Đông Thắng | 18 tháng 8 | 116 |
2013 | Philippines | Young, MeganMegan Young | 23 | Bali, Indonesia | Trung tâm hội nghị Bali Nusa Dua | 28 tháng 9 | 127 |
2014 | Nam Phi | Strauss, RoleneRolene Strauss | 22 | Luân Đôn, Anh Quốc | ExCeL London | 14 tháng 12 | 122 |
2015 | Tây Ban Nha | Mireia Lalaguna | 23 | Tam Á, Trung Quốc | Nhà hát Vương miện sắc đẹp | 19 tháng 12 | 114 |
2016 | Puerto Rico | Stephanie Del Valle | 19 | Washington, D.C., Hoa Kỳ | MGM National Harbor | 18 tháng 12 | 117 |
2017 | Ấn Độ | Manushi Chhillar | 20 | Tam Á, Trung Quốc | Nhà hát Vương miện sắc đẹp | 18 tháng 11 | 118 |
2018 | Mexico | Vanessa Ponce de Leon | 26 | 8 tháng 12 | |||
2019 | Jamaica | Toni-Ann Singh | 23 | Luân Đôn, Anh Quốc | ExCeL London | 14 tháng 12 | 112 |
2020 | Cuộc thi bị hoãn do dịch Covid-19 | ||||||
2021 | Ba Lan | Karolina Bielawska | 22 | San Juan, Puerto Rico | Coca-Cola Music Hall | 16 tháng 3, 2022 | 97 |
2022 | Cuộc thi bị hoãn | ||||||
2023 | Cộng hòa Séc | Krystyna Pyszková | 25 | Mumbai, Ấn Độ | Trung tâm Hội nghị World Jio | 9 tháng 3, 2024 | 113 |
2024 |
Ghi chú
- † Đã qua đời
Số lần chiến thắng của các quốc gia/lãnh thổ[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia/Lãnh thổ | Số lần | Các năm chiến thắng |
---|---|---|
Ấn Độ | 6
|
1966, 1994, 1997, 1999, 2000, 2017 |
Venezuela | 1955, 1981, 1984, 1991, 1995, 2011 | |
Vương quốc Anh | 5
|
1961, 1964, 1965, 1974, 1983 |
Jamaica | 4
|
1963, 1976, 1993, 2019 |
Nam Phi | 3
|
1958, 1974, 2014 |
Hoa Kỳ | 1973, 1990, 2010 | |
Iceland | 1985, 1988, 2005 | |
Thụy Điển | 1951, 1952, 1977 | |
Cộng hòa Séc | 2
|
2006, 2023 |
Ba Lan | 1989, 2021 | |
Puerto Rico | 1975, 2016 | |
Trung Quốc | 2007, 2012 | |
Nga | 1992, 2008 | |
Peru | 1967, 2004 | |
Áo | 1969, 1987 | |
Argentina | 1960, 1978 | |
Úc | 1968, 1972 | |
Hà Lan | 1959, 1962 | |
Đức | 1956, 1980 | |
Mexico | 1
|
2018 |
Tây Ban Nha | 2015 | |
Philippines | 2013 | |
Gibraltar | 2009 | |
Ireland | 2003 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2002 | |
Nigeria | 2001 | |
Israel | 1998 | |
Hy Lạp | 1996 | |
Trinidad và Tobago | 1986 | |
Cộng hòa Dominican | 1982 | |
Guam | 1980 | |
Bermuda | 1979 | |
Brazil | 1971 | |
Grenada | 1970 | |
Phần Lan | 1957 | |
Ai Cập | 1954 | |
Pháp | 1953 |
Thành tích của các châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Châu lục | Năm |
---|---|
Châu Âu | 1951, 1952, 1953, 1956, 1957, 1959, 1961, 1962, 1964, 1965, 1969, 1977, 1983, 1985, 1987, 1988, 1989, 1992, 1996, 2003, 2005, 2006, 2008, 2009, 2015, 2021, 2023 |
Châu Mỹ | 1955, 1960, 1963, 1967, 1970, 1971, 1973, 1975, 1976, 1978, 1979, 1981, 1984, 1982, 1986, 1990, 1991, 1993, 1995, 2004, 2010, 2011, 2016, 2018, 2019 |
Châu Á | 1966, 1994, 1997, 1998, 1999, 2000, 2002, 2007, 2012, 2013, 2017 |
Châu Phi | 1954, 1958, 1974, 2001, 2014 |
Châu Đại Dương | 1968, 1972, 1980 |