Danh sách tập phim Fairy Tail (mùa 1)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fairy Tail (mùa 1)
Mùa 1
Quốc gia gốcNhật Bản
Số tập48
Phát sóng
Kênh phát sóngTV Tokyo
Thời gian
phát sóng
12 tháng 10 năm 2009 –
27 tháng 9 năm 2010
Mùa phim

Đây là mùa đầu tiên anime Fairy Tail của đạo diễn Ishihira Shinji, sản xuất bởi A-1 PicturesSatelight.[1] Mùa này bắt đầu phát sóng từ 12 tháng 10 năm 2009 đến 27 tháng 9 năm 2010 trên TV Tokyo

Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]

# Tựa đề Ngày phát sóng gốc[n 1] Ngày phát sóng ở VN
1 "Yêu tinh cừu vĩ"
"Yōsei no Shippo" (妖精の尻尾) 
ngày 12 tháng 10 năm 200925 tháng 5 năm 2014 (2014-05-25)
2 "Rồng lửa, Khỉ và Bò"
"Karyū to Saru to Ushi" (火竜と猿と牛) 
ngày 19 tháng 10 năm 200925 tháng 5 năm 2014 (2014-05-25)
3 "Thâm nhập vào dinh thự Everlue"
"Sennyū Seyo!! Ebarū Yashiki!!" (潛入せよ!! エバルー屋敷!!) 
ngày 26 tháng 10 năm 20091 tháng 6 năm 2014 (2014-06-01)
4 "Gửi Kaby thân yêu!"
"Shin'ai Naru Kābi e" (DEAR KABY 〜親愛なるカービィへ〜) 
ngày 2 tháng 11 năm 20091 tháng 6 năm 2014 (2014-06-01)
5 "Giáp ma đạo sĩ"
"Yoroi no Madōshi" (鎧の魔導士) 
ngày 9 tháng 11 năm 20098 tháng 6 năm 2014 (2014-06-08)
6 "Yêu tinh trong gió"
"Yōsei-tachi wa Kaze no Naka" (妖精たちは風の中) 
ngày 16 tháng 11 năm 20098 tháng 6 năm 2014 (2014-06-08)
7 "Lửa và gió"
"Honō to Kaze" (炎と風) 
ngày 23 tháng 11 năm 200915 tháng 6 năm 2014 (2014-06-15)
8 "Đội mạnh nhất"
"Saikyō Chīmu!!!" (最強チーム!!!) 
ngày 30 tháng 11 năm 200915 tháng 6 năm 2014 (2014-06-15)
9 "Natsu và ngôi làng kì lạ"
"Natsu, Mura o Kū" (ナツ、 村を食う) 
ngày 7 tháng 12 năm 200922 tháng 6 năm 2014 (2014-06-22)
10 "Natsu đấu với Erza"
"Natsu vs. Eruza" (ナツ vs. エルザ) 
ngày 14 tháng 12 năm 200922 tháng 6 năm 2014 (2014-06-22)
11 "Câu chuyện hòn đảo bị nguyền rủa"
"Norowareta Shima" (呪われた島) 
ngày 21 tháng 12 năm 200929 tháng 6 năm 2014 (2014-06-29)
12 "Giọt trăng"
"Mūn Dorippu" (月の雫(ムーンドリップ)) 
ngày 4 tháng 1 năm 201029 tháng 6 năm 2014 (2014-06-29)
13 "Natsu đấu với Yuka sóng âm"
"Natsu vs. Hadō no Yūka" (ナツ vs. 波動のユウカ) 
ngày 11 tháng 1 năm 20106 tháng 7 năm 2014 (2014-07-06)
14 "Làm những việc cần phải làm"
"Katte ni Shiyagare!!" (勝手にしやがれ!!) 
ngày 18 tháng 1 năm 20106 tháng 7 năm 2014 (2014-07-06)
15 "Ma thuật vĩnh cửu"
"Eien no Mahō" (永遠の魔法) 
ngày 25 tháng 1 năm 201013 tháng 7 năm 2014 (2014-07-13)
16 "Đảo Galuna! Trận chiến quyết định"
"Garuna-tō, Saishū Kessen" (ガルナ島 最終決戦) 
ngày 1 tháng 2 năm 201013 tháng 7 năm 2014 (2014-07-13)
17 "Burst"
"BURST"  
ngày 8 tháng 2 năm 201020 tháng 7 năm 2014 (2014-07-20)
18 "Bay cao! Chạm tới bầu trời"
"Todoke, Ano Sora ni" (届け あの空に) 
ngày 15 tháng 2 năm 201020 tháng 7 năm 2014 (2014-07-20)
19 "Thiếc nhẫn hoán đổi"
"Chenjiringu" (チェンジリング) 
ngày 22 tháng 2 năm 201027 tháng 7 năm 2014 (2014-07-27)
20 "Natsu và quả trứng rồng"
"Natsu to Doragon no Tamago" (ナツとドラゴンの卵) 
ngày 1 tháng 3 năm 201027 tháng 7 năm 2014 (2014-07-27)
21 "Người điều khiển hội Phantom"
"Yūki no Shihaisha" (幽鬼の支配者) 
ngày 8 tháng 3 năm 20103 tháng 8 năm 2014 (2014-08-03)
22 "Lucy Heartfilia"
"Rūshii Hātofiria" (ルーシィ・ハートフィリア) 
ngày 15 tháng 3 năm 20103 tháng 8 năm 2014 (2014-08-03)
23 "15 phút"
"Jūgo-fun" (15分) 
ngày 22 tháng 3 năm 201010 tháng 8 năm 2014 (2014-08-10)
24 "Để không ai nhìn thấy giọt nước mắt ấy"
"Sono Namida o Minai Tame ni" (その涙を見ない為に) 
ngày 29 tháng 3 năm 201010 tháng 8 năm 2014 (2014-08-10)
25 "Bông Hoa Kỳ lạ nở dưới trời mưa"
"Ame no Naka ni Saku Hana" (雨の中に咲く華) 
ngày 12 tháng 4 năm 201017 tháng 8 năm 2014 (2014-08-17)
26 "Đôi cánh lửa"
"Honō no Tsubasa" (炎の翼) 
ngày 19 tháng 4 năm 201017 tháng 8 năm 2014 (2014-08-17)
27 "Hai chiến binh rồng"
"Futari no Doragon Sureiyā" (二人の滅竜魔導士(ドラゴンスレイヤー)) 
ngày 26 tháng 4 năm 201024 tháng 8 năm 2014 (2014-08-24)
28 "Luật Fairy"
"Fearī Rō" (フェアリーロウ) 
ngày 3 tháng 5 năm 201024 tháng 8 năm 2014 (2014-08-24)
29 "Quyết định của tôi"
"Atashi no Ketsui" (あたしの決意) 
ngày 10 tháng 5 năm 201031 tháng 8 năm 2014 (2014-08-31)
30 "Thế hệ tiếp theo"
"NEXT GENERATION"  
ngày 17 tháng 5 năm 201031 tháng 8 năm 2014 (2014-08-31)
31 "Ngôi sao không thể trở về bầu trời"
"Sora ni Modorenai Hoshi" (空に戻れない星) 
ngày 24 tháng 5 năm 20107 tháng 9 năm 2014 (2014-09-07)
32 "Vương tinh linh"
"Seirei-ō" (星霊王) 
ngày 31 tháng 5 năm 20107 tháng 9 năm 2014 (2014-09-07)
33 "Ngọn tháp thiên đường"
"Rakuen no Tō" (楽園の塔) 
ngày 7 tháng 6 năm 201014 tháng 9 năm 2014 (2014-09-14)
34 "Jellal"
"Jerāru" (ジェラール) 
ngày 21 tháng 6 năm 201014 tháng 9 năm 2014 (2014-09-14)
35 "Âm thanh trong đêm"
"Yami no Koe" (闇の声) 
ngày 28 tháng 6 năm 201021 tháng 9 năm 2014 (2014-09-21)
36 "Trò chơi thiên đường"
"Rakuen Gēmu" (楽園ゲーム) 
ngày 5 tháng 7 năm 201021 tháng 9 năm 2014 (2014-09-21)
37 "Bộ giáp cho trái tim"
"Kokoro no Yoroi" (心の鎧) 
ngày 12 tháng 7 năm 201028 tháng 9 năm 2014 (2014-09-28)
38 "Vận mệnh"
"Desutinī" (運命(デスティニー)) 
ngày 19 tháng 7 năm 201028 tháng 9 năm 2014 (2014-09-28)
39 "Lời cầu nguyện với ánh sáng thần thánh"
"Seinaru Hikari ni Inori o" (聖なる光に祈りを) 
ngày 26 tháng 7 năm 20105 tháng 10 năm 2014 (2014-10-05)
40 "Titania gục ngã"
"Titānia, Chiru" (妖精女王(ティターニア)、 散る) 
ngày 2 tháng 8 năm 20105 tháng 10 năm 2014 (2014-10-05)
41 "Về nhà"
"HOME"  
ngày 9 tháng 8 năm 201012 tháng 10 năm 2014 (2014-10-12)
42 "Trận đấu của Fairy Tail"
"Batoru obu Fearī Teiru" (バトル・オブ・フェアリーテイル) 
ngày 16 tháng 8 năm 201012 tháng 10 năm 2014 (2014-10-12)
43 "Đánh bại đồng đội để cứu đồng đội"
"Tomo no Tame ni Tomo o Ute" (友の為に友を討て) 
ngày 23 tháng 8 năm 201019 tháng 10 năm 2014 (2014-10-19)
44 "Lôi Thần Điện"
"Kaminari Den" (神鳴殿) 
ngày 30 tháng 8 năm 201019 tháng 10 năm 2014 (2014-10-19)
45 "Dòng dõi Satan"
"Satan Kōrin" (サタン降臨) 
ngày 6 tháng 9 năm 201026 tháng 10 năm 2014 (2014-10-26)
46 "Đột kích tại Thánh đường Kardia"
"Gekitotsu! Karudia Daiseidō" (激突! カルディア大聖堂) 
ngày 13 tháng 9 năm 201026 tháng 10 năm 2014 (2014-10-26)
47 "Bộ ba diệt rồng"
"Toripuru Doragon" (トリプル ドラゴン) 
ngày 20 tháng 9 năm 20102 tháng 11 năm 2014 (2014-11-02)
48 "Fantasia"
"Fantajia" (幻想曲(ファンタジア)) 
ngày 27 tháng 9 năm 20102 tháng 11 năm 2014 (2014-11-02)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ngày phát sóng trên TV Tokyo

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Chung
  • “Episodes 1-11” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
  • “Episodes 12-24” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
  • “Episodes 25-35” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
  • “Episodes 36-48” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
Riêng
  1. ^ “あにてれ: FAIRY TAIL” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.