Danh sách thành phố Iran theo dân số

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ mật độ dân số Iran (dựa trên điều tra dân số năm 2006).

Iran có một tỷ lệ tăng trưởng dân số đô thị thuộc trong nhóm cao nhất trên thế giới. Từ năm 1950 đến 2002, tỷ lệ dân số đô thị tăng từ 27% lên 60%.[1] Liên Hợp Quốc dự đoán rằng vào năm 2030, 80% dân số sẽ là dân đô thị.[2] Hầu hết các người di cư nội bộ đã định cư gần các thành phố Tehran, Isfahan, Ahvaz, Qom. Tehran, với dân số 7,7 triệu (2006 tổng điều tra), là thành phố lớn nhất ở Iran và là thành phố thủ đô. Tehran chiếm khoảng 11% dân số của Iran. Nó là trung tâm của quốc gia về truyền thôngvận chuyển.

Mashhad, với dân số 2,4 triệu người, là thành phố lớn thứ nhì Iran và là trung tâm của tỉnh Razavi Khorasan. Mashhad là thành phố Shi'a thiêng liêng trên thế giới như nó là nơi có của đền thờ Imam Reza. Đây là trung tâm du lịch ở Iran và giữa 15 và 20 triệu khách hành hương đi đến ngôi đền của Imam Reza mỗi năm.[3][4]

Một thành phố lớn nữa của Iran là Tabriz (dân số 2,2 triệu) thủ phủ của tỉnh Đông Azarbaijan đó là thành phố công nghiệp thứ hai của Iran sau Tehran. Tabriz đã là thành phố lớn thứ hai ở Iran cho đến khi những năm 1960 cuối một trong những kinh đô trước đây của Iran. Các thành phố lớn khác là Karaj (dân số 1,3 triệu), và Shiraz (dân số 1,2 triệu). Karaj là thủ phủ của tỉnh Alborz và nằm 20 km về phía tây của Tehran, ở chân của núi Alborz, tuy nhiên, thành phố đang ngày càng trở thành một phần mở rộng của thủ đô Tehran.

Các thành phố lớn thứ tư của Iran làIsfahan (dân số 1,7 triệu), là thủ phủ của tỉnh Isfahan. Sự tăng trưởng của khu vực ngoại ô xung quanh thành phố đã biến Isfahan vùng đô thị đông dân nhất (3,4 triệu dân).[5]

Thành phố trên 1 triệu dân[sửa | sửa mã nguồn]

1 - Tehran, Thủ đô Iran
3 - Tabriz, tỉnh Đông Azarbaijan
4 - Esfahān, tỉnh Esfahān
Tập tin:Pearl Palace.jpg
5 - Karaj, tỉnh Alborz
6 - Shiraz, tỉnh Fars
8 - Qom, tỉnh Qom
9 - Kermanshah, tỉnh Kermanshah
Tập tin:Urmia Municipality Square.jpg
10 - Urmia, tỉnh Tây Tây Azarbaijan
11 - Zahedan, tỉnh Sistan và Baluchestan

Danh sách thành phố trên 1 triệu dân theo điều tra dân số năm 2006 Statistical Center of Iran:[6]

Hạng Thành phố Tỉnh Ngày thành lập
chính thức khu tự quản
2006 1996 1986 1976 1966 1956
1 Tehran Tehran 1885[7] &00000000077050360000007.705.036 &00000000067588450000006.758.845 &00000000060425840000006.042.584 &00000000045302230000004.530.223 &00000000027197300000002.719.730 &00000000015120820000001.512.082
2 Mashhad Razavi Khorasan 1918 &00000000024108000000002.410.800 &00000000018874050000001.887.405 &00000000014635080000001.463.508 &0000000000667770000000667.770 &0000000000409616000000409.616 &0000000000241984000000241.984
3 Tabriz Đông Azarbaijan 1917 &00000000021879980000002.187.998 &00000000018980600000001.898.060 &00000000015910430000001.591.043 &00000000013084820000001.308.482 &00000000010179760000001.017.976 &0000000000696899000000696.899
4 Esfahān Esfahān 1928 &00000000016021100000001.602.110 &00000000012660720000001.266.072 &0000000000986753000000986.753 &0000000000661510000000661.510 &0000000000424045000000424.045 &0000000000254708000000254.708 5
Karaj Alborz 1934 &00000000013774500000001.377.450 &0000000000940968000000940.968 &0000000000611510000000611.510 &0000000000137926000000137.926 &000000000004424300000044.243 &000000000001452600000014.526
6 Shiraz Fars 1950 &00000000012273110000001.227.311 &00000000010530250000001.053.025 &0000000000848289000000848.289 &0000000000425813000000425.813 &0000000000269865000000269.865 &0000000000170659000000170.659

Thành phố có dân số từ 100.000 đến 1000.000 người[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số theo điều tra dân số năm 2006 Statistical Center of Iran:[6]

Hạng Thành phố Tỉnh Ngày thành lập
chính thức khu tự quản
2006 1996 1986 1976 1966 1956
7 Ahvaz Khūzestān 1925 &0000000000969843000000969.843 &0000000000804980000000804.980 &0000000000579826000000579.826 &0000000000334399000000334.399 &0000000000206375000000206.375 &0000000000120098000000120.098
8 Qom Qom 1926 &0000000000951918000000951.918 &0000000000777677000000777.677 &0000000000543139000000543.139 &0000000000247219000000247.219 &0000000000134292000000134.292 &000000000009949900000099.499
9 Kermanshah Kermanshah 1930 &0000000000784602000000784.602 &0000000000692686000000692.686 &0000000000560514000000560.514 &0000000000290600000000290.600 &0000000000187930000000187.930 &0000000000125439000000125.439
10 Orumieh Tây Azarbaijan 1928 &0000000000583255000000583.255 &0000000000435200000000435.200 &0000000000300746000000300.746 &0000000000164419000000164.419 &0000000000110749000000110.749 &000000000006760500000067.605
11 Zahedan Sistan và Baluchestan 1938 &0000000000567449000000567.449 &0000000000419518000000419.518 &0000000000281923000000281.923 &000000000009374000000093.740 &000000000003973200000039.732 &000000000001749500000017.495
12 Rasht Gīlān 1925 &0000000000557366000000557.366 &0000000000417748000000417.748 &0000000000290897000000290.897 &0000000000188957000000188.957 &0000000000143557000000143.557 &0000000000109491000000109.491
13 Kerman Kermān 1921 &0000000000515414000000515.414 &0000000000384991000000384.991 &0000000000257284000000257.284 &0000000000140761000000140.761 &000000000008540400000085.404 &000000000006215700000062.157
14 Hamedan Hamadān 1911 &0000000000479640000000479.640 &0000000000401281000000401.281 &0000000000272499000000272.499 &0000000000165875000000165.875 &0000000000124167000000124.167 &000000000009990900000099.909
15 Arak Markazi 1927 &0000000000446760000000446.760 &0000000000380755000000380.755 &0000000000265349000000265.349 &0000000000116832000000116.832 &000000000006192500000061.925 &000000000005899800000058.998
16 Yazd Yazd 1926 &0000000000432194000000432.194 &0000000000326776000000326.776 &0000000000230483000000230.483 &0000000000135925000000135.925 &000000000009324100000093.241 &000000000006350200000063.502
17 Ardabil Ardabil 1925 &0000000000418262000000418.262 &0000000000340386000000340.386 &0000000000281973000000281.973 &0000000000147865000000147.865 &000000000008359600000083.596 &000000000006574200000065.742
18 Bandar Abbas Hormozgān 1925 &0000000000367508000000367.508
19 Eslamshahr Tehran 1978 &0000000000357171000000357.171
20 Qazvin Qazvīn 1924 &0000000000349821000000349.821
21 Zanjan Zanjan 1923 &0000000000341801000000341.801
22 Khorramabad Lorestān 1931 &0000000000328544000000328.544
23 Sanandaj Kurdistan 1928 &0000000000311446000000311.446
24 Gorgan Golestān 1925 &0000000000269226000000269.226
25 Sari Māzandarān 1927 &0000000000259084000000259.084
26 Kashan Isfahan 1930 &0000000000248789000000248.789
27 Babol Māzandarān 1956 &0000000000243636000000243.636
28 Golestan Tehran 1996 &0000000000231882000000231.882
29 Shahr-e Qods Tehran 1989 &0000000000229354000000229.354
30 Malard Tehran 1995 &0000000000228673000000228.673
31 Dezful Khūzestān 1920 &0000000000228507000000228.507
32 Borujerd Lorestān 1935 &0000000000227547000000227.547
33 Khomeinishahr Isfahan 1932 &0000000000218737000000218.737
34 Abadan Khūzestān 1924 &0000000000217988000000217.988
35 Varamin Tehran 1941 &0000000000208569000000208.569
36 Sabzevar Razavi Khorasan 1936 &0000000000208172000000208.172
37 Najafabad Isfahan 1931 &0000000000206114000000206.114
38 Nishapur Razavi Khorasan 1931 &0000000000205972000000205.972
39 Amol Māzandarān 1933 &0000000000197470000000197.470
40 Shahriar Tehran 1952 &0000000000189120000000189.120
41 Saveh Markazi 1931 &0000000000179009000000179.009
42 Khoy West Azarbaijan 1923 &0000000000178708000000178.708
43 Qa'em Shahr Māzandarān 1935 &0000000000174246000000174.246
44 Gharchak Tehran 1976 &0000000000173832000000173.832
45 Bojnourd North Khorasan 1931 &0000000000172772000000172.772
46 Sirjan Kermān 1936 &0000000000167014000000167.014
47 Bushehr Bushehr 1922 &0000000000161674000000161.674
48 Birjand South Khorasan 1928 &0000000000157848000000157.848
49 Ilam Īlām 1936 &0000000000155289000000155.289
50 Malayer Hamadān 1934 &0000000000153748000000153.748
51 Bukan Tây Azarbaijan 1948 &0000000000149340000000149.340
52 Maragheh Đông Azarbaijan 1921 &0000000000146405000000146.405
53 Rafsanjan Kermān 1935 &0000000000136388000000136.388
54 Nasimshahr Tehran 1995 &0000000000135824000000135.824
55 Mahabad West Azarbaijan 1931 &0000000000133324000000133.324
56 Saqqez Kurdistan 1935 &0000000000131349000000131.349
57 Zabol Sistan and Baluchestan 1928 &0000000000130642000000130.642
58 Gonbad-e Qabus Golestān 1934 &0000000000127167000000127.167
59 Shahrood Semnān 1925 &0000000000126916000000126.916
60 Shahrekord Chaharmahal and Bakhtiari 1931 &0000000000126746000000126.746
61 Pakdasht Tehran 1991 &0000000000126281000000126.281
62 Shahinshahr Eşfahān 1976 &0000000000126070000000126.070
63 Semnan Semnān 1925 &0000000000124999000000124.999
64 Khorramshahr Khūzestān 1925 &0000000000123866000000123.866
65 Marvdasht Fars 1940 &0000000000123858000000123.858
66 Andimeshk Khūzestān 1956 &0000000000119422000000119.422
67 Torbat-e Heydarieh Razavi Khorasan 1928 &0000000000119360000000119.360
68 Marand East Azarbaijan 1929 &0000000000114165000000114.165
69 Miandoab West Azarbaijan 1935 &0000000000112933000000112.933
70 Mahshahr Khūzestān 1954 &0000000000109927000000109.927
71 Bandar-e Anzali Gīlān 1922 &0000000000109687000000109.687
72 Shahreza Eşfahān 1929 &0000000000108299000000108.299
73 Masjed Soleyman Khūzestān 1959 &0000000000106121000000106.121
74 Izeh Khūzestān 1958 &0000000000103695000000103.695
75 Jahrom Fars 1925 &0000000000103023000000103.023
76 Dorood Lorestān 1949 &0000000000100528000000100.528

Thành phố lớn nhất ở các tỉnh[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách các thành phố lớn nhất của 31 tỉnh, dựa trên dân số thành phố theo cuộc điều tra dân số năm 2006. (Cần lưu ý rằng trong năm 2006 Iran đã có 30 tỉnh, tỉnh thứ 31, Alborz, được tách ra từ Tehran vào năm 2010.)

Tỉnh Thành phố lớn nhất Thành phố lớn nhì Thành phố lớn thứ 3 Thành phố lớn 4
Tehran Tehran Eslamshahr Golestan Shahr-e Qods
Alborz Karaj Nazarabad Savojbolagh Taleghan
Razavi Khorasan Mashhad Sabzevar Neyshabur Torbat-e Heydarieh
Isfahan Isfahan Kashan Khomeynishahr Najafabad
Fars Shiraz Marvdasht Jahrom Fasa
Khuzestan Ahvaz Dezful Abadan Khorramshahr
East Azarbaijan Tabriz Maragheh Marand Mianeh
Mazandaran Sari Babol Amol Qa'em Shahr
West Azarbaijan Urmia Khoy Miandoab Salmas
Kerman Kerman Sirjan Rafsanjan Jiroft
Gilan Rasht Bandar-e Anzali Lahijan Langrud
Sistan and Baluchistan Zahedan Zabol Iran Shahr Chabahar
Kermanshah Kermanshah Eslamabad-e Gharb Harsin Kangavar
Lorestan Khorramabad Borujerd Dorood Koohdasht
Hamadan Hamadan Malayer Nahavand Asadabad
Golestan Gorgan Gonbad-e Qabus Ali Abad Bandar Torkaman
Kurdistan Sanandaj Saghez Marivan Baneh
Hormozgan Bandar Abbas Minab Dehbarez Bandar Lengeh
Markazi Arak Saveh Khomein Mahallat
Ardabil Ardabil Parsabad Meshkinshahr Khalkhal
Qazvin Qazvin Takestan Alvand Eqbaliyeh
Qom Qom Jamkaran Qanavat Jafariyeh
Yazd Yazd Meybod Ardakan Bafq
Zanjan Zanjan Abhar Khorramdareh Qidar
Bushehr Bushehr Borazjan Bandar Ganaveh Khormuj
Chahar Mahaal and Bakhtiari Shahr-e Kord Borujen Farrokhshahr Farsan
North Khorasan Bojnurd Shirvan Esfarayen Garmeh Jajarm
Kohgiluyeh and Boyer-Ahmad Province Yasuj Dogonbadan Dehdasht Likak
South Khorasan Birjand Ghayen Ferdows Nehbandan
Semnān Shahrood Semnan Damghan Garmsar
Ilam Ilam Eyvan Dehloran Abdanan

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Payvand. "Iran: Focus on reverse migration". Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2006.
  2. ^ "Islamic Azad University", retrieved 28 Jan 2008 Lưu trữ 2007-11-10 tại Wayback Machine
  3. ^ Religious Tourism Potentials Rich retrieved 28 Feb 2008 Được lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2008 tại Wayback Machine
  4. ^ Mashhad, Iran retrieved 28 Feb 2008
  5. ^ http://www.sci.org.ir/content/userfiles/_census85/census85/natayej/township/Os10.xls retrieved 27 Feb 2008
  6. ^ a b Statistical Center of Iran 2006 Census website
  7. ^ Mayors of Tehran since 1885