Davis Cup 2018 Nhóm Thế giới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nhóm Thế giới (World Group) là nhóm đấu cao nhất của giải đấu Davis Cup trong năm 2018. Các đội thua vòng một tham dự Davis Cup 2018 Play-off Nhóm Thế giới.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội tham dự

Úc

Bỉ

Canada

Croatia

Pháp

Đức

Anh Quốc

Hungary

Ý

Nhật Bản

Kazakhstan

Hà Lan

Serbia

Tây Ban Nha

Thụy Sĩ

Hoa Kỳ

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1.  Pháp (Á quân)
  2.  Bỉ (Tứ kết)
  3.  Anh Quốc (Vòng một)
  4.  Croatia (Vô địch)
  5.  Thụy Sĩ (Vòng một)
  6.  Úc (Vòng một)
  7.  Serbia (Vòng một)
  8.  Ý (Tứ kết)

Sơ đồ nhánh đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng một
2–4 tháng 2
Tứ kết
6–8 tháng 4
Bán kết
14–16 tháng 9
Chung kết
23–25 tháng 11
                                     
Albertville, Pháp (cứng trong nhà)[1]
1   Pháp 3  
Genoa, Ý (đất nện)[2]
  Hà Lan 1  
  1   Pháp 3  
Morioka, Nhật Bản (cứng trong nhà)[3]
  8   Ý 1  
8   Ý 3
Lille, Pháp (cứng trong nhà)[4]
  Nhật Bản 1  
  1   Pháp 3  
Marbella, Tây Ban Nha (đất nện)[5]
    Tây Ban Nha 2  
3   Anh Quốc 1  
Valencia, Tây Ban Nha (đất nện)[6]
  Tây Ban Nha 3  
    Tây Ban Nha 3
Brisbane, Úc (cứng)[7]
    Đức 2  
6   Úc 1
Lille, Pháp (đất nện trong nhà)[8]
  Đức 3  
  1   Pháp 1
Astana, Kazakhstan (cứng trong nhà)[9]
  4   Croatia 3
  Kazakhstan 4  
Varaždin, Croatia (đất nện trong nhà)[10]
5   Thụy Sĩ 1  
    Kazakhstan 1
Osijek, Croatia (đất nện trong nhà)[11]
  4   Croatia 3  
  Canada 1
Zadar, Croatia (đất nện)[12]
4   Croatia 3  
  4   Croatia 3
Niš, Serbia (đất nện trong nhà)[13]
    Hoa Kỳ 2  
  Hoa Kỳ 3  
Nashville, Hoa Kỳ (cứng trong nhà)[14]
7   Serbia 1  
    Hoa Kỳ 4
Liège, Bỉ (cứng trong nhà)[15]
  2   Bỉ 0  
  Hungary 2
2   Bỉ 3  

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp vs. Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
3
Halle olympique, Albertville, Pháp[1]
2–4 tháng 2
Cứng trong nhà

Hà Lan
1
1 2 3 4 5
1 Pháp
Hà Lan
Adrian Mannarino
Thiemo de Bakker
64
77
3
6
3
6
     
2 Pháp
Hà Lan
Richard Gasquet
Robin Haase
6
4
77
63
3
6
7
5
   
3 Pháp
Hà Lan
Pierre-Hugues Herbert / Nicolas Mahut
Robin Haase / Jean-Julien Rojer
78
66
6
3
63
77
77
62
   
4 Pháp
Hà Lan
Adrian Mannarino
Robin Haase
4
6
77
65
7
5
62
77
7
5
 
5 Pháp
Hà Lan
Richard Gasquet
Thiemo de Bakker
          Không
chơi

Nhật Bản vs. Ý[sửa | sửa mã nguồn]


Nhật Bản
1
Morioka Takaya Arena, Morioka, Nhật Bản[3]
2–4 tháng 2
Cứng trong nhà

Ý
3
1 2 3 4 5
1 Nhật Bản
Ý
Taro Daniel
Fabio Fognini
4
6
6
3
6
4
3
6
2
6
 
2 Nhật Bản
Ý
Yūichi Sugita
Andreas Seppi
4
6
6
2
6
4
4
6
77
61
 
3 Nhật Bản
Ý
Ben McLachlan / Yasutaka Uchiyama
Simone Bolelli / Fabio Fognini
5
7
77
64
63
77
5
7
   
4 Nhật Bản
Ý
Yūichi Sugita
Fabio Fognini
6
3
1
6
6
3
66
78
5
7
 
5 Nhật Bản
Ý
Taro Daniel
Andreas Seppi
          Không
chơi

Tây Ban Nha vs. Anh Quốc[sửa | sửa mã nguồn]


Tây Ban Nha
3
Club de Tenis Puente Romano, Marbella, Tây Ban Nha[5]
2–4 tháng 2
Đất nện

Anh Quốc
1
1 2 3 4 5
1 Tây Ban Nha
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Albert Ramos Viñolas
Liam Broady
6
3
6
4
78
66
     
2 Tây Ban Nha
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Roberto Bautista Agut
Cameron Norrie
6
4
6
3
3
6
2
6
2
6
 
3 Tây Ban Nha
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Pablo Carreño Busta / Feliciano López
Dominic Inglot / Jamie Murray
6
4
6
4
77
64
     
4 Tây Ban Nha
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Albert Ramos Viñolas
Cameron Norrie
77
64
2
6
77
64
6
2
   
5 Tây Ban Nha
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Roberto Bautista Agut
Liam Broady
          Không
chơi

Úc vs. Đức[sửa | sửa mã nguồn]


Úc
1
Pat Rafter Arena, Brisbane, Úc[7]
2–4 tháng 2
Cứng

Đức
3
1 2 3 4 5
1 Úc
Đức
Alex de Minaur
Alexander Zverev
5
7
6
4
6
4
3
6
64
77
 
2 Úc
Đức
Nick Kyrgios
Jan-Lennard Struff
6
4
6
4
6
4
     
3 Úc
Đức
Matthew Ebden / John Peers
Tim Pütz / Jan-Lennard Struff
4
6
77
61
2
6
77
64
4
6
 
4 Úc
Đức
Nick Kyrgios
Alexander Zverev
2
6
63
77
2
6
     
5 Úc
Đức
Alex de Minaur
Jan-Lennard Struff
          Không
chơi

Kazakhstan vs. Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]


Kazakhstan
4
Daulet National Tennis Centre, Astana, Kazakhstan[9]
2–4 tháng 2
Cứng trong nhà

Thụy Sĩ
1
1 2 3 4 5
1 Kazakhstan
Thụy Sĩ
Dmitry Popko
Henri Laaksonen
6
2
79
67
3
6
7
5
   
2 Kazakhstan
Thụy Sĩ
Mikhail Kukushkin
Adrian Bodmer
3
6
6
3
6
2
6
3
   
3 Kazakhstan
Thụy Sĩ
Timur Khabibulin / Aleksandr Nedovyesov
Marc-Andrea Hüsler / Luca Margaroli
6
4
6
4
3
6
65
77
6
3
 
4 Kazakhstan
Thụy Sĩ
Roman Khassanov
Marc-Andrea Hüsler
3
6
1
6
       
5 Kazakhstan
Thụy Sĩ
Dmitry Popko
Adrian Bodmer
77
65
1
6
[10]
[6]
 

Croatia vs. Canada[sửa | sửa mã nguồn]


Croatia
3
Gradski vrt Hall, Osijek, Croatia[11]
2–4 tháng 2
Đất nện trong nhà

Canada
1
1 2 3 4 5
1 Croatia
Canada
Borna Ćorić
Vasek Pospisil
3
6
6
2
6
3
6
2
   
2 Croatia
Canada
Viktor Galović
Denis Shapovalov
4
6
4
6
2
6
     
3 Croatia
Canada
Marin Čilić / Ivan Dodig
Daniel Nestor / Vasek Pospisil
2
6
3
6
6
4
7
5
6
2
 
4 Croatia
Canada
Borna Ćorić
Denis Shapovalov
6
4
6
4
6
4
     
5 Croatia
Canada
Viktor Galović
Vasek Pospisil
          Không
chơi

Serbia vs. Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]


Serbia
1
Čair Sports Center, Niš, Serbia[13]
2–4 tháng 2
Đất nện trong nhà

Hoa Kỳ
3
1 2 3 4 5
1 Serbia
Hoa Kỳ
Laslo Đere
Sam Querrey
77
64
2
6
5
7
4
6
   
2 Serbia
Hoa Kỳ
Dušan Lajović
John Isner
4
6
79
67
3
6
6
3
64
77
 
3 Serbia
Hoa Kỳ
Nikola Milojević / Miljan Zekić
Ryan Harrison / Steve Johnson
77
63
2
6
5
7
4
6
   
4 Serbia
Hoa Kỳ
Peđa Krstin
Steve Johnson
6
1
7
5
       
5 Serbia
Hoa Kỳ
Laslo Đere
John Isner
          Không
chơi

Bỉ vs. Hungary[sửa | sửa mã nguồn]


Bỉ
3
Country Hall Liège, Liège, Bỉ[15]
2–4 tháng 2
Cứng trong nhà

Hungary
2
1 2 3 4 5
1 Bỉ
Hungary
Ruben Bemelmans
Márton Fucsovics
6
4
4
6
77
65
6
3
   
2 Bỉ
Hungary
David Goffin
Attila Balázs
6
4
6
4
6
0
     
3 Bỉ
Hungary
Ruben Bemelmans / Joris De Loore
Attila Balázs / Márton Fucsovics
3
6
4
6
77
62
6
4
5
7
 
4 Bỉ
Hungary
David Goffin
Márton Fucsovics
7
5
6
4
3
6
6
2
   
5 Bỉ
Hungary
Julien Cagnina
Zsombor Piros
3
6
63
77
       

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ý vs. Pháp[sửa | sửa mã nguồn]


Ý
1
Valletta Cambiaso ASD, Genoa, Ý[2]
6–8 tháng 4
Đất nện

Pháp
3
1 2 3 4 5
1 Ý
Pháp
Andreas Seppi
Lucas Pouille
3
6
2
6
6
4
6
3
1
6
 
2 Ý
Pháp
Fabio Fognini
Jérémy Chardy
66
78
6
2
6
2
6
3
   
3 Ý
Pháp
Simone Bolelli / Fabio Fognini
Pierre-Hugues Herbert / Nicolas Mahut
4
6
3
6
1
6
     
4 Ý
Pháp
Fabio Fognini
Lucas Pouille
6
2
1
6
63
77
3
6
   
5 Ý
Pháp
Andreas Seppi
Jérémy Chardy
          Không
chơi

Tây Ban Nha vs. Đức[sửa | sửa mã nguồn]


Tây Ban Nha
3
Plaza de Toros de Valencia, Valencia, Tây Ban Nha[6]
6–8 tháng 4
Đất nện

Đức
2
1 2 3 4 5
1 Tây Ban Nha
Đức
David Ferrer
Alexander Zverev
4
6
2
6
2
6
     
2 Tây Ban Nha
Đức
Rafael Nadal
Philipp Kohlschreiber
6
2
6
2
6
3
     
3 Tây Ban Nha
Đức
Feliciano López / Marc López
Tim Pütz / Jan-Lennard Struff
3
6
4
6
6
3
77
64
5
7
 
4 Tây Ban Nha
Đức
Rafael Nadal
Alexander Zverev
6
1
6
4
6
4
     
5 Tây Ban Nha
Đức
David Ferrer
Philipp Kohlschreiber
77
61
3
6
77
64
4
6
7
5
 

Croatia vs. Kazakhstan[sửa | sửa mã nguồn]


Croatia
3
Varaždin Arena, Varaždin, Croatia[10]
6–8 tháng 4
Đất nện trong nhà

Kazakhstan
1
1 2 3 4 5
1 Croatia
Kazakhstan
Marin Čilić
Dmitry Popko
6
2
6
1
6
2
     
2 Croatia
Kazakhstan
Borna Ćorić
Mikhail Kukushkin
6
3
65
77
4
6
2
6
   
3 Croatia
Kazakhstan
Ivan Dodig / Nikola Mektić
Timur Khabibulin / Aleksandr Nedovyesov
62
77
6
4
6
4
6
2
   
4 Croatia
Kazakhstan
Marin Čilić
Mikhail Kukushkin
6
1
6
1
6
1
     
5 Croatia
Kazakhstan
Borna Ćorić
Dmitry Popko
          Không
chơi

Hoa Kỳ vs. Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]


Hoa Kỳ
4
Curb Event Center, Nashville, Hoa Kỳ[14]
6–8 tháng 4
Cứng trong nhà

Bỉ
0
1 2 3 4 5
1 Hoa Kỳ
Bỉ
John Isner
Joris De Loore
6
3
64
77
710
68
6
4
   
2 Hoa Kỳ
Bỉ
Sam Querrey
Ruben Bemelmans
6
1
77
65
7
5
     
3 Hoa Kỳ
Bỉ
Ryan Harrison / Jack Sock
Sander Gille / Joran Vliegen
5
7
77
61
77
63
6
4
   
4 Hoa Kỳ
Bỉ
Ryan Harrison
Ruben Bemelmans
6
3
6
4
       
5 Hoa Kỳ
Bỉ
Sam Querrey
Joris De Loore
          Không
chơi

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp vs. Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
3
Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille, Pháp[4]
14–16 tháng 9
Cứng trong nhà

Tây Ban Nha
2
1 2 3 4 5
1 Pháp
Tây Ban Nha
Benoît Paire
Pablo Carreño Busta
7
5
6
1
6
0
     
2 Pháp
Tây Ban Nha
Lucas Pouille
Roberto Bautista Agut
3
6
77
65
6
4
2
6
6
4
 
3 Pháp
Tây Ban Nha
Julien Benneteau / Nicolas Mahut
Marcel Granollers / Feliciano López
6
0
6
4
79
67
     
4 Pháp
Tây Ban Nha
Richard Gasquet
Albert Ramos Viñolas
6
1
4
6
[12]
[14]
     
5 Pháp
Tây Ban Nha
Nicolas Mahut
Marcel Granollers
77
62
3
6
[11]
[13]
     

Croatia vs. Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]


Croatia
3
Višnjik, Zadar, Croatia[12]
14–16 tháng 9
Đất nện

Hoa Kỳ
2
1 2 3 4 5
1 Croatia
Hoa Kỳ
Borna Ćorić
Steve Johnson
6
4
77
64
6
3
     
2 Croatia
Hoa Kỳ
Marin Čilić
Frances Tiafoe
6
1
6
3
77
65
     
3 Croatia
Hoa Kỳ
Ivan Dodig / Mate Pavić
Mike Bryan / Ryan Harrison
5
7
66
78
6
1
77
65
65
77
 
4 Croatia
Hoa Kỳ
Marin Čilić
Sam Querrey
77
62
66
78
3
6
4
6
   
5 Croatia
Hoa Kỳ
Borna Ćorić
Frances Tiafoe
60
77
6
1
611
713
6
1
6
3
 

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Pháp vs. Croatia[sửa | sửa mã nguồn]


Pháp
1
Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille, Pháp[8]
23–25 tháng 11
Đất nện trong nhà

Croatia
3
1 2 3 4 5
1 Pháp
Croatia
Jérémy Chardy
Borna Ćorić
2
6
5
7
4
6
     
2 Pháp
Croatia
Jo-Wilfried Tsonga
Marin Čilić
3
6
5
7
4
6
     
3 Pháp
Croatia
Nicolas Mahut / Pierre-Hugues Herbert
Ivan Dodig / Mate Pavić
6
4
6
4
3
6
77
63
   
4 Pháp
Croatia
Lucas Pouille
Marin Čilić
63
77
3
6
3
6
     
5 Pháp
Croatia
Jo-Wilfried Tsonga
Borna Ćorić
          Không
chơi

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Pháp v Hà Lan”. DavisCup.com.
  2. ^ a b “Ý v Pháp”. DavisCup.com.
  3. ^ a b “Nhật Bản v Ý”. DavisCup.com.
  4. ^ a b “Pháp v Tây Ban Nha”. DavisCup.com.
  5. ^ a b “Tây Ban Nha v Anh Quốc”. DavisCup.com.
  6. ^ a b “Tây Ban Nha v Đức”. DavisCup.com.
  7. ^ a b “Úc vs. Đức”. DavisCup.com.
  8. ^ a b “Pháp v Croatia”. DavisCup.com.
  9. ^ a b “Kazakhstan v Thụy Sĩ”. DavisCup.com.
  10. ^ a b “Croatia v Kazakhstan”. DavisCup.com.
  11. ^ a b “Croatia v Canada”. DavisCup.com.
  12. ^ a b “Croatia v Hoa Kỳ”. DavisCup.com.
  13. ^ a b “Serbia v Hoa Kỳ”. DavisCup.com.
  14. ^ a b “Hoa Kỳ v Bỉ”. DavisCup.com.
  15. ^ a b “Bỉ v Hungary”. DavisCup.com.