Dendrohyrax

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dendrohyrax
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Hyracoidea
Họ (familia)Procaviidae
Chi (genus)Dendrohyrax
Gray, 1868[1]
Loài điển hình
Hyrax arboreus A. Smith, 1827.
Các loài

Dendrohyrax là một chi động vật có vú trong họ Procaviidae, bộ Hyracoidea. Chi này được Gray miêu tả năm 1868.[1] Loài điển hình của chi này là Hyrax arboreus A. Smith, 1827.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dendrohyrax”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]