Dewoitine D.9

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
D.9
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Dewoitine
Nhà thiết kế Emile Dewoitine
Chuyến bay đầu 1924
Sử dụng chính Không quân Italy
Số lượng sản xuất 150+

Dewoitine D.9 là một loại máy bay tiêm kích của Pháp, do hãng Dewoitine chế tạo. Hãng Ansaldo của Ý cũng mua giấy phép sản xuất loại máy bay này tại Italy với tên gọi Ansaldo AC.3.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ
 Ý
 Thụy Sĩ
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Illustrated Encyclopedia of Aircraft[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 7,30 m (23 ft 11 in)
  • Sải cánh: 12,80 m (42 ft 0 in)
  • Chiều cao: 3,00 m (9 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 25,00 m2 (269,1 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 945 kg (2.083 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.333 kg (2.939 lb)
  • Động cơ: 1 × Gnome-Rhône 9Ab Jupiter , 420 kW (560 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 245 km/h (152 mph; 132 kn) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 400 km (249 mi; 216 nmi)
  • Trần bay: 8.500 m (27.887 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,75 m/s (1.722 ft/min)

Vũ khí trang bị

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Orbis 1985, p. 1435
Tài liệu
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.