Dhaka (phân khu)

Phân khu Dhaka
ঢাকা বিভাগ
—  Phân khu  —
Hình nền trời của Phân khu Dhaka
Bản đồ thể hiện vị trí của phân khu tại Bangladesh
Bản đồ thể hiện vị trí của phân khu tại Bangladesh
Phân khu Dhaka trên bản đồ Thế giới
Phân khu Dhaka
Phân khu Dhaka
Tọa độ: 24°10′B 90°25′Đ / 24,167°B 90,417°Đ / 24.167; 90.417
Quốc gia Bangladesh
Thủ phủDhaka sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng31,051 km2 (11,989 mi2)
Dân số (điều tra 2011)
 • Tổng cộng47.424.000
 • Mật độ1.500/km2 (4,000/mi2)
Múi giờBST (UTC+6)
Mã ISO 3166BD-C sửa dữ liệu

Phân khu Dhaka (tiếng Bengal: ঢাকা বিভাগ, Ḑhaka Bibhag) là một đơn vị hành chính tại Bangladesh. Thủ phủ và thành phố lớn nhất của phân khu là Dhaka. Phân khu có diện tích 31.051 km², và dân số theo điều tra năm 2011 (kết quả sơ bộ) là 46.729.000 người, được sửa lại thành 47.424.418.[1]

Phân khu Dhaka giáp với bang Meghalaya của Ấn Độ ở phía bắc, với phân khu Barisal ở phía nam, với phân khu Chittagong ở phía đông nam, với phân khu Sylhet ở phía đông, với phân khu Rangpur ở phía tây bắc, và các phân khu RajshahiKhulna ở phía tây.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Phân khu Dhaka, trước đây gọi là phân khu Dacca của tỉnh Đông Pakistan, bao gồm một thành phố hợp nhất, 17 huyện, 58 khu tự quản, 123 upazila, 1,239 parishads liên hiệp, 12,765 mouza, 549 phường, 1.623 mahalla và 25.244 làng.

Tên Thủ phủ Diện tích (km²) Dân số
điều tra 1991
Dân số
điều tra 2001
Dân số
điều tra 2011
(kế quả
sơ bộ)
Huyện Dhaka Dhaka 1.459,56 5.839.642 8.511.228 11.875.000/12,043,977
Huyện Faridpur Faridpur 2.072,72 1.505.686 1.756.470 1.867.000
Huyện Gazipur Gazipur 1.741,53 1.621.562 2.031.891 3.333.000
Huyện Gopalganj Gopalganj 1.489,92 1.060.791 1.165.273 1.149.000
Huyện Jamalpur Jamalpur 2.031,98 1.874.440 2.107.209 2.265.000
Huyện Kishoreganj Kishoreganj 2.731,21 2.306.087 2.594.954 2.853.000
Huyện Madaripur Madaripur 1.144,96 1.069.176 1.146.349 1.149.000
Huyện Manikganj Manikganj 1.383,06 1.175.909 1.285.080 1.379.000
Huyện Munshiganj Munshiganj 954,96 1.188.387 1.293.972 1.420.000
Huyện Mymensingh Mymensingh 4.363,48 3.957.182 4.489.726 5.042.000
Huyện Narayanganj Narayanganj 687,76 1.754.804 2.173.948 2.897.000
Huyện Narsingdi Narsingdi 1.140,76 1.652.123 1.895.984 2.202.000
Huyện Netrakona Netrokona 2.810,40 1.730.935 1.988.188 2.207.000
Huyện Rajbari Rajbari 1.118,80 835.173 951.906 1.040.000
Huyện Shariatpur Shariatpur 1.181,53 953.021 1.082.300 1.146.000
Huyện Sherpur Sherpur 1.363,76 1.138.629 1.279.542 1.334.000
Huyện Tangail Tangail 3.375,00 3.002.428 3.290.696 3.571.000
Toàn phân khu Dhaka 31.051,39 32.665.975 39.044.716 46.729.000//47.424.418

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2012.