Diasporus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diasporus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Eleutherodactylidae
Chi (genus)Diasporus
Hedges, Duellman & Heinicke, 2008
Tính đa dạng
11 species (see text)
Loài điển hình
Lithodytes diastema
Cope, 1875

Diasporus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Eleutherodactylidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 8 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Thêo phân loại Selon ASW 2013:

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]