Diospyros atrata
Diospyros atrata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. atrata |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros atrata (Thwaites) Alston | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Diospyros atrata là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (Thwaites) Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros atrata”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Diospyros atrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros atrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros atrata”. International Plant Names Index.