Diphyscium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Diphysciidae)
Diphyscium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Buxbaumiales
Họ (familia)Buxbaumiaceae
Chi (genus)Diphyscium
D. Mohr

Diphyscium là một chi rêu trong họ Buxbaumiaceae.[1]

Có 15 loài trong chi Diphyscium. Tuy nhiên, 2 trong số này ở Đông Nam Á được đây được xếp vào chi Theriotia, và 1 loài ở Chile trước đây được tách ra từ chi Muscoflorschuetzia.[2] Năm 2003, Magombo đã đề xuất phân loại lại 15 loài này vào 1 chi Diphyscium.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Diphyscium. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Schofield, Wilfred B. (2002). “Diphysciaceae”. Flora of North America. 27. New York: Oxford Univ Pr. tr. 162–164. ISBN 978-0-19-531823-4.
  3. ^ Magombo, Z. L. K. (2003). “Taxonomic revision of the moss family Diphysciaceae M. Fleisch. (Musci)”. Journal of the Hatori Botanical Laboratory. 94: 1–86.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Diphyscium tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Diphyscium tại Wikispecies