Dolbina exacta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dolbina exacta
Dolbina exacta
Dolbina exacta ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Bombycoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Dolbina
Loài (species)D. exacta
Danh pháp hai phần
Dolbina exacta
Staudinger, 1892[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dolbina parva Matsumura, 1921

Dolbina exacta là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía nam part of the Viễn Đông Nga, Nhật Bản và the Korean Peninsula, phía nam into Trung Quốc as far as Tứ Xuyên, Hồ BắcChiết Giang.[2] Sải cánh khoảng 55–58 mm.

Cá thể trưởng thành mọc cánh từ giữa tháng 4 tới cuối tháng 8 ở Triều Tiên.

Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Fraxinus ở Trung Quốc, Fraxinus (bao gồm Fraxinus mandshurica) và Syringa amurensis ở Nga Viễn Đông, Fraxinus lanuginosa ở Nhật Bản và Ligustrum obtusifolium, Syringa reticulataFraxinus rhynchophylla ở Triều Tiên.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]