Dorcopsis atrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dorcopsis atrata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Họ (familia)Macropodidae
Chi (genus)Dorcopsis
Loài (species)D. atrata
Danh pháp hai phần
Dorcopsis atrata
Van Deusen, 1957[2]

Dorcopsis atrata là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Van Deusen mô tả năm 1957.[2] Đây là loài đặc hữu một hòn đảo ở phía đông của New Guinea, nơi môi trường sống tự nhiên của loài này là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này bị đe dọa do mất môi trường sống và săn bắn, số lượng loài này đang giảm sút.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Leary, T., Wright, D., Hamilton, S., Singadan, R., Menzies, J., Bonaccorso, F., Helgen, K., Seri, L., Allison, A. & James, R. (2008). Dorcopsis atrata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is listed as critically endangered
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dorcopsis atrata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]