Dornier Libelle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Libelle
KiểuMáy bay hạ cánh trên mặt nước
Hãng sản xuấtDornier
Chuyến bay đầu tiên16 tháng 8-1921
Khách hàng chínhĐức Đức
Phiên bản khácDornier Spatz

Dornier Libelle I (tiếng Anh:"Dragonfly I" Chuồn chuồn I), cũng còn được gọi là Do A, là một máy bay hạ cánh trên mặt nước một tầng cánh, hoàn toàn bằng kim loại, cánh parasol và buồng lái mở của Đức, với một phần cơ cấu bao trùm các cánh.

Thông số kỹ thuật (Dornier Libelle)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu từ [1]

Đặc điểm riêng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phi đoàn: 1
  • Sức chứa: 2
  • Chiều dài: 7,18 m (23 ft 6,5 in)
  • Sải cánh: 8,5 m (27 ft 10,5 in)
  • Chiều cao: 2,27 m (7 ft 5,25 in)
  • Diện tích cánh: 14 m² (150,7 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 400 kg (882 lb)
  • Trọng lượng cất cánh: 650 kg (1.433 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: n/a
  • Động cơ: 1 × động cơ piston Siemens-Halske Sh 4, 37 đến 45 kW (50 to 60 hp)

Hiệu suất bay[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 347. ISBN 1-85605-375-X. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]