Dorstenia fawcettii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Dorstenia fawcettii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Moraceae
Tông (tribus)Dorstenieae
Chi (genus)Dorstenia
Loài (species)D. fawcettii
Danh pháp hai phần
Dorstenia fawcettii
Urb.
Danh pháp đồng nghĩa

Dorstenia marginata Urb. & Ekman

Dorstenia haitensis Rossberg

Dorstenia fawcettii là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được Urb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dorstenia fawcettii. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]