Dyckia cabrerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dyckia cabrerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Bromeliaceae
Chi (genus)Dyckia
Loài (species)D. cabrerae
Danh pháp hai phần
Dyckia cabrerae
L.B.Sm. & Reitz

Dyckia cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Bromeliaceae. Loài này được L.B.Sm. & Reitz mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Dyckia cabrerae. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]