Epicrates monensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epicrates monensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Boidae
Chi (genus)Epicrates
Loài (species)E. monensis
Danh pháp hai phần
Epicrates monensis
Zenneck, 1898

Epicrates monensis là một loài rắn trong họ Boidae. Loài này được Zenneck mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mayer, G.C. & Tolson, P.J. (2011). “Epicrates monensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Epicrates monensis. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]