Epirrhoe hastulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epirrhoe hastulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Chi (genus)Epirrhoe
Loài (species)E. hastulata
Danh pháp hai phần
Epirrhoe hastulata
(Hübner, 1790)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena hastulata Hubner, 1790
  • Geometra luctuata Hubner, 1799

Epirrhoe hastulata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, from the area between miền bắc ScandinaviaAnpơ, through KavkazTrung Á to bán đảo Kamchatkaquần đảo Kuril.

Sải cánh dài khoảng 19–22 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6.

Ấu trùng ăn các loài Galium, bao gồm Galium verum. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 7 đến tháng 8. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Epirrhoe hastulata hastulata
  • Epirrhoe hastulata reducta (Djakonov, 1929)

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Epirrhoe hastulata tại Wikimedia Commons