Epomophorus minor
Epomophorus minor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Epomophorus |
Loài (species) | E. minor |
Danh pháp hai phần | |
Epomophorus minor (Dobson, 1879)[1][2]/1880[3][4] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Little epauletted fruit-bat[5] |
Epomophorus minor là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Dobson mô tả năm 1879.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Epomophorus minor Dobson 1879. Ubio.org (ngày 13 tháng 4 năm 2006). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ Epomophorus minor Dobson 1879. ION: Index to Organism Names. Organismnames.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ Epomophorus minor Dobson 1880. Ubio.org (ngày 13 tháng 4 năm 2006). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ Epomophorus minor Dobson 1880. ION: Index to Organism Names. Organismnames.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
- ^ Taxonomy browser (Epomophorus minor). Ncbi.nlm.nih.gov. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]