Erigeron crenatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Erigeron crenatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Erigeron
Loài (species)E. crenatus
Danh pháp hai phần
Erigeron crenatus
Eastw., 1931

Erigeron crenatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Eastw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]

Một số tên gọi khác: Crenate Fleabane, Cut-leaved Fleabane.

Nơi sống[sửa | sửa mã nguồn]

Erigeron crenatus thường sống ở Bắc Mỹ, được tìm thấy trong đầm lầy, rừng cây hoặc đồng cỏ ẩm ướt.

Hoa, hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có hoa màu trắng, hơi hồng, đường kính từ 2-3cm, nhụy hoa có màu vàng. Hạt nhỏ và màu đen. Cây con nhỏ và mảnh khảnh.

Những cây đã sống lâu năm có thể nhân giống bằng phương pháp chiết cành hoặc hạt giống. Nó nơi ưa đất ẩm, thoát nước tốt và đủ nắng. Loài cây này có khả năng chịu hạn và không cần chăm sóc nhiều.

Công dụng, lợi ích[sửa | sửa mã nguồn]

Erigeron crenatus sử dụng làm cây cảnh trong vườn hoặc công viên. Nó cũng được dùng để làm nguồn thức ăn cho chim và một số động vật khác. [2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Erigeron crenatus. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Erigeron crenatus”. 7 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]