Erithacus
Erithacus | |
---|---|
Con trưởng thành đang hót ở Na Uy | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Muscicapidae |
Phân họ (subfamilia) | Cossyphinae |
Chi (genus) | Erithacus Cuvier, 1800 |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Erithacus là một chi chim trong họ Muscicapidae.[1]
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Erithacus rubecula: Oanh châu Âu
Chuyển đi[sửa | sửa mã nguồn]
- Oanh Nhật Bản, Erythacus akahige = Larvivora akahige;
- Oanh Lưu Cầu, oanh Ryukyu Erythacus komadori = Larvivora komadori.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Erithacus |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Erithacus. |