Ernest Guiraud

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ernest Guiruad
Sinh26 tháng 6 năm 1837
New Orleans, Louisiana, Hoa Kỳ
Mất6 tháng 5, 1892(1892-05-06) (54 tuổi)
Paris, Pháp
Quốc tịch Pháp
Trường lớpNhạc viện Paris
Giải thưởngGiải thưởng Rome
Sự nghiệp khoa học
Ngành
Nơi công tác
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ
Các nghiên cứu sinh nổi tiếng

Ernest Guiraud (1837-1892) là nhà soạn nhạc, nhà sư phạm người Pháp.

Cuộc đời và sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ernest Guiraud học âm nhạc tại Nhạc viện Paris. Ở đây, Guiraud học Antoine Marmontel về chơi piano, học Fromental Halévy về sáng tác. Sau đó, Guiraud đọa Giải thưởng Rome vào năm 1859. Từ năm 1880, ông trở thành giáo sư môn sáng tác tại chính Nhạc viện Paris. Ông là bạn thân của Georges Bizet và sau khi Bizet qua đời, ông đã chuyển những đoạn đối thoại trong vở opera Carmen thành hát nói, phối khi cho opera Les Contes d' Hoffmann của nhà soạn nhạc người Pháp gốc Đức Jacques Offenbach[1].

Những sáng tác[sửa | sửa mã nguồn]

Ernest Guiraud đã sáng tác[1]:

Danh sách các vở Opera[sửa | sửa mã nguồn]

  • David, opéra (3 acts, after A. Soumet & F. Mallefille: Le roi David), f.p. ngày 14 tháng 4 năm 1853, Théâtre d'Orléans, New Orleans, USA.
  • Gli avventurieri, melodrama giocoso (1 act), ms. 1861, unperformed.
  • Sylvie, opéra comique (1 act, J. Adenis & J. Rostaing), f.p. ngày 11 tháng 5 năm 1864, Opéra-Comique (Favart), Paris.
  • Le coupe du roi de Thulé, opéra (3 acts, L. Gallet & E. Blau), ms. 1869-69, unperformed.
  • En prison, opéra comique (1 act, T. Chaigneau & C. Boverat), f.p. ngày 5 tháng 3 năm 1869, Théâtre Lyrique, Paris.
  • Le Kobold, opéra-ballet (1 act, Gallet & Charles-Louis-Etienne Nuitter), f.p. ngày 26 tháng 7 năm 1870, Opéra-Comique (Favart), Paris.
  • Madame Turlupin, opéra comique (2 acts, E. Cormon & C. Grandvallet), f.p. ngày 23 tháng 11 năm 1872, Théâtre de l'Athénée, Paris.
  • Piccolino, opéra comique (3 acts, V. Sardou & Nuitter, after Sardou), f.p. ngày 11 tháng 4 năm 1876, Opéra-Comique (Favart), Paris.
  • Le feu, opéra (E. Gondinet), incomplete, f.p. ngày 9 tháng 3 năm 1879, Paris.
  • Galante Aventure, opéra comique (3 acts, L. Davyl & A. Silvestre), f.p. ngày 23 tháng 3 năm 1882, Opéra-Comique (Favart), Paris.
  • Frédégonde, drame lyrique (5 acts, Gallet, after A. Thierry: Les récits des temps mérovingiens), incomplete; Acts 1–3 orch. by Paul Dukas, Acts 4–5 & ballet completed by Camille Saint-Saëns; f.p. ngày 18 tháng 12 năm 1895, Opéra, Paris.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Từ điển tác giả, tác phẩm âm nhạc phổ thông, Vũ Tự Lân, xuất bản năm 2007, trang 124

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Sadie, Stanley (Ed.) (1994) [1992]. The New Grove Dictionary of Opera. vol. 2, E-Lom, chpt: "Guiraud, Ernest" by Lesley A. Wright. New York: MacMillan. ISBN 0-935859-92-6.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
  • The New York Times, Obituary: Ernest Guiraud, ngày 8 tháng 5 năm 1892, p. 5

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]