Họ Cá voi xám

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Eschrichtiidae)

Eschrichtiidae
Khoảng thời gian tồn tại: Late Miocene–Recent
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Bộ: Artiodactyla
Phân thứ bộ: Cetacea
Tiểu bộ: Mysticeti
Họ: Eschrichtiidae
Ellerman & Morrison-Scott 1951
Các chi
Các đồng nghĩa

Eschrichtiidae là một họ cá voi trong tiểu bộ cá voi tấm sừng hàm.[1] Kết quả công bố năm 2011, họ này được xem là đơn ngành.[2]

Các chi[sửa | sửa mã nguồn]

Họ này có ít nhất 5 chi đã được công nhận, nhưng chỉ có một chi đơn loài còn sinh tồn là loài cá voi xám,Eschrichtius robustus.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Paleobiology Database Eschrichtiidae entry Accessed on ngày 24 tháng 12 năm 2010
  2. ^ “Eschrichtiidae”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eschrichtiidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  4. ^ “Archaeschrichtius”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.
  5. ^ “Eschrichtioides”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.
  6. ^ “Gricetoides”. Truy cập 2012-12=29. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]