Escudo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Juana & Charles I. 1504-1555. AV Escudo (24 mm, 3.38 g, 9 h). Sevilla mint.
Đồng tiền Bồ Đào Nha có giá trị 1 escudo, năm 1987

Escudo là một đơn vị tiền tệ từng được sử dụng ở Bồ Đào Nha và ở các thuộc địa của họ, cũng như vẫn còn được tiếp tục được sử dụng tại một số quốc gia ngày nay.[1] Hiện nay, Cabo Verde sử dụng escudo là đơn vị tiền tệ của họ. Escudo trong tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là "cái khiên". Các bài viết sau đây sẽ cho thêm thông tin (danh sách này không thể chứa hết tất cả các escudos trong lịch sử):

Escudo hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Escudo cổ xưa[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “World escudo coins on Colnect coin catalog”. Colnect. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2013.