Eumetula dilecta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eumetula dilecta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Eumetula
Loài (species)E. dilecta
Danh pháp hai phần
Eumetula dilecta
Thiele, 1912

Eumetula dilecta là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở miền Nam cực waters.

Nó được Thiele mô tả năm 1912.[1]

mô tả[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 5 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 94 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 600 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eumetula dilecta at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]