Eumetula strebeli
Eumetula strebeli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Eumetula |
Loài (species) | E. strebeli |
Danh pháp hai phần | |
Eumetula strebeli (Thiele, 1912) |
Eumetula strebeli là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở các vùng nước thuộc châu Âu. Nó được Thiele mô tả năm 1912.[1]
Phần tên cụ thể của danh pháp strebeli vinh danh nhà nghiên cứu động vật thân mềm Hermann Strebel.
mô tả[sửa | sửa mã nguồn]
Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 6 mm.[2]
Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 481 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 481 m.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Eumetula strebeli at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]