Euphorbia abdita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphorbia abdita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. abdita
Danh pháp hai phần
Euphorbia abdita
(D.G.Burch) Radcl.-Sm.

Euphorbia abdita là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (D.G.Burch) Radcl.-Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Euphorbia abdita. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]