Eupithecia egenaria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia egenaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. egenaria
Danh pháp hai phần
Eupithecia egenaria
Herrich-Schäffer, 1848[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eupithecia undosata Dietze, 1875

Eupithecia egenaria là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở almost khắp châu Âu, ngoại trừ Bồ Đào Nha, Ireland và phần phía nam của bán đảo Balkan.

Sải cánh dài 21–24 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6.

Ấu trùng ăn các loài Tilia. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 6 đến tháng 8. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Eupithecia egenaria tại Wikimedia Commons