Eupithecia nabokovi
Eupithecia nabokovi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. nabokovi |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia nabokovi McDunnough, 1946[1][2] |
Eupithecia nabokovi là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3] Loài bướm này được tìm thấy ở California, Arizona, New Mexico, Utah, Colorado và Wyoming. Sải cánh dài khoảng 19 mm. Cả cánh trước và cân sau có màu nâu xám.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ mothphotographersgroup
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia nabokovi tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia nabokovi |