Eupithecia nabokovi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia nabokovi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. nabokovi
Danh pháp hai phần
Eupithecia nabokovi
McDunnough, 1946[1][2]

Eupithecia nabokovi là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3] Loài bướm này được tìm thấy ở California, Arizona, New Mexico, Utah, Colorado và Wyoming. Sải cánh dài khoảng 19 mm. Cả cánh trước và cân sau có màu nâu xám.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ mothphotographersgroup
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]