Euplectes hordeaceus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euplectes hordeaceus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Ploceidae
Chi (genus)Euplectes
Loài (species)E. hordeaceus
Danh pháp hai phần
Euplectes hordeaceus
(Linnaeus, 1758)

Euplectes hordeaceus là một loài chim trong họ Ploceidae.[2] Đây là loài sinh sống định cư ở xứ nhiệt đới châu Phi từ Senegal đến Sudan và phía nam đến Angola, Tanzania, Zimbabwe và Mozambique. Chúng thường xuất hiện ở xứ mở, đặc biệt ở khu vực cỏ cao và thường gần nước. Chúng xây tổ hình cầu trên cây cỏ cao, mỗi tổ 2-4 trứng.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Euplectes hordeaceus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]