Euxoa sibirica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euxoa sibirica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Noctuinae
Chi (genus)Euxoa
Loài (species)E. sibirica
Danh pháp hai phần
Euxoa sibirica
(Boisduval, [1837])
Danh pháp đồng nghĩa

Euxoa sibirica[1] (tên tiếng Anh: Sâu cắt Sibiri) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Xibia to vùng Amur. It is also có ở quần đảo Kuril và in Sakhalin, Mông Cổ, miền tây Trung Quốc, Tây Tạng, Afghanistan, Nepal, Ấn Độ, bán đảo Triều TiênNhật Bản.

Chiều dài cánh trước khoảng 19 mm. Con trưởng thành bay từ đầu summer.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Euxoa sibirica tại Wikimedia Commons

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.