FC Naftan Novopolotsk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FC Naftan Novopolotsk
Tập tin:FK Naftan Novopolotsk.svg
Tên đầy đủFootball Club Naftan Novopolotsk
Thành lập1963
SânSân vận động Atlant
Novopolotsk, Belarus
Sức chứa5,300
Chủ tịch điều hànhLeonid Podlipskiy
Người quản lýTaras Chopik
Giải đấuBelarusian First League
2019Thứ 5

FC Naftan Novopolotsk (tiếng Belarus: ФК Нафтан Наваполацк, FK Naftan Navapolatsk) là một câu lạc bộ bóng đá nằm tại Navapolatsk, Belarus. Đội bóng này đang chơi tại Giải Ngoại hạng Belarus, giải đấu cao nhất của bóng đá Belarus. Sân nhà của đội bóng là sân vận động Atlant.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1963: Được thành lập với tên gọi Neftyanik Novopolotsk
  • 1981: Đổi tên thành Dvina Novopolotsk
  • 1989: Đổi tên thành Kommunalnik Novopolotsk
  • 1992: Đổi tên thành Naftan Novopolotsk
  • 1995: Đổi tên thành Naftan-Devon Novopolotsk
  • 2001: Đổi tên thành Naftan Novopolotsk

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp bóng đá Belarus

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 4 năm 2020

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Belarus Aleksey Ageyev
2 HV Nga Mikhail Radchenko
3 HV Belarus Alyaksandr Novik
6 TV Belarus Gleb Zherdev
7 TV Belarus Denis Golenko
9 Belarus Denis Trapashko
10 Belarus Aleksandr Yanchenko
11 Azerbaijan Elvin Aliyev
12 TM Nga Aleksandr Shubin
14 TV Belarus Aleksey Gudov
16 HV Belarus Dmitry Zhuk
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 Nga Nikita Kozlov
18 HV Belarus Artem Shubko
19 Belarus Aleksandr Kleschenok
20 TV Nigeria Abdulaziz Laval
21 TV Belarus Alyaksey Plyasunow
22 TV Belarus Aleksandr Kucherov
23 HV Belarus Dmitry Tamelo
24 HV Belarus Dzmitry Barysaw
25 HV Belarus Aleksandr Krasiy
35 TM Belarus Dmitry Say

Thành tích trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Cấp độ VT ST T H B BT–BB Điểm Cúp quốc gia Ghi chú
1992 3 10 15 5 5 5 24–20 15 Vòng 64 đội
1992–93 3 2 30 19 8 3 71–20 46 Vòng 16 đội
1993–94 3 3 34 22 5 7 88–31 49
1994–95 3 1 22 20 1 1 65–15 41 Vòng 16 đội Thăng hạng
1995 2 1 14 10 2 2 29–14 32 Vòng 32 đội Thăng hạng
1996 1 7 30 13 4 13 43–52 43
1997 1 9 30 10 9 11 40–33 39 Vòng 32 đội
1998 1 13 28 7 4 17 30–40 29 Vòng 16 đội
1999 1 12 30 8 4 18 39–63 28 Vòng 16 đội
2000 1 13 30 5 7 18 25–69 22 Vòng 16 đội
2001 1 13 26 4 2 20 18–51 14 Vòng 32 đội Xuống hạng
2002 2 2 30 21 5 4 56–23 68 Vòng 16 đội Thăng hạng
2003 1 8 30 10 5 15 39–49 35 Vòng 32 đội
2004 1 10 30 10 5 15 45–50 35 Bán kết
2005 1 9 26 10 3 13 43–44 33 Vòng 16 đội
2006 1 7 26 11 4 11 45–42 37 Vòng 16 đội
2007 1 7 26 9 9 8 28–30 36 Vòng 32 đội
2008 1 7 30 13 7 10 41–35 46 Vòng 32 đội
2009 1 4 26 12 2 12 29–39 38 Vô địch
2010 1 7 33 11 11 11 41–34 44 Tứ kết
2011 1 7 33 10 7 16 35–45 37 Tứ kết
2012 1 9 30 7 8 15 23–40 29 Vô địch
2013 1 10 32 9 10 13 29–41 37 Vòng 32 đội
2014 1 5 32 11 10 11 40–43 43 Vòng 32 đội
2015 1 9 26 8 6 12 34–35 30 Vòng 16 đội
2016 1 13 30 7 8 15 25–46 29 Vòng 8 đội
2017 1 16 30 4 6 20 18–57 13 1 Vòng 8 đội Xuống hạng
2018 2 5 28 10 11 7 28–24 41 Vòng 16 đội
2019 2 5 28 13 8 7 58–43 47 Vòng 8 đội

Thành tích tại Cúp châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Giải đấu Vòng Đối thủ Lượt đi Lượt về
2009–10 UEFA Europa League Vòng loại thứ 2 Bỉ Gent 2–1 (H) 0–1 (A)
2012–13 UEFA Europa League Vòng loại thứ 2 Serbia Red Star Belgrade 3–4 (H) 3–3 (A)

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]