Fairey Fawn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fawn
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Fairey Aviation
Nhà thiết kế F Duncanson
Chuyến bay đầu 1923
Vào trang bị 1924
Thải loại 1929
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 75

Fairey Fawn là một loại máy bay ném bom hạng nhẹ của Anh trong thập niên 1920. Nó được thiết kế nhằm thay thế cho loại Airco DH.9A và phục vụ trong Không quân Hoàng gia giai đoạn 1924-1929.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

Fawn Mk I
Fawn Mk II
Fawn Mk III
Fawn Mk IV

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Fawn Mk III)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The British Bomber since 1914 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 32 ft 1 in (9,78 m)
  • Sải cánh: 49 ft 11 in (15,22 m)
  • Chiều cao: 11 ft 11 in (3,63 m)
  • Diện tích cánh: 550 ft² (51,1 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.481 lb (1.582 kg)
  • Trọng lượng có tải: 5.834 lb (2.652 kg)
  • Động cơ: 1 × Napier Lion V, 468 hp (349 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1 × Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
  • 1 hoặc 2 × Súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • 460 lb (209 kg) bom
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    1. ^ Thetford Aeroplane Monthly February 1993, p. 10.
    2. ^ Mason 1994, p. 150.
    • Jarrett, Philip. “By Day and By Night – Part 8: Fairey Fawn Development History”. Aeroplane Monthly (January 1993): 6–11. ISSN 0143-7240.
    • Mason, Francis K (1994). The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books. ISBN 0-85177-861-5.
    • Taylor, H. A (1988). Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam. ISBN 0-370-00065-X.
    • Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Air Force 1918-57 (ấn bản 1). London: Putnam.
    • Thetford, Owen. “By Day and By Night – Part 9: Fairey Fawn Service History”. Aeroplane Monthly (February 2003): 6–10. ISSN 0143-7240.