Fastigiella carinata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fastigiella carinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Fastigiella
Loài (species)F. carinata
Danh pháp hai phần
Fastigiella carinata
Reeve, 1848
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Fastigiella poulsenii Mörch, 1877

Fastigiella carinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Chiều dài vỏ lớn nhất được ghi lại là 53 mm.[2]

Môi trường sống[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu lớn nhất được ghi lại là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 1 m.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Fastigiella carinata Reeve, 1848.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419524 on 17 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" và Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]