Fritillaria monantha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fritillaria monantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Liliales
Họ (familia)Liliaceae
Chi (genus)Fritillaria
Loài (species)F. monantha
Danh pháp hai phần
Fritillaria monantha
Migo, 1939

Fritillaria monantha là một loài thực vật có hoa trong họ Liliaceae. Loài này được Migo miêu tả khoa học đầu tiên năm 1939.[1] Loài cây này chỉ được tìm thấy ở Trung Quốc, được tìm thấy ở các tỉnh An Huy, Hà Nam, Hồ Bắc, Giang Tây, Tứ Xuyên và Chiết Giang. Fritillaria monantha tạo củ có đường kính lên tới 20 mm. Thân cây cao tới 100 cm. Hoa rủ xuống, thường có màu vàng đến tím nhạt, có đốm tím.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Fritillaria monantha. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]