Gà nước vằn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gà nước vằn
Gà nước vằn ở Malaysia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Gruiformes
Họ (familia)Rallidae
Chi (genus)Gallirallus
Loài (species)G. striatus
Danh pháp hai phần
Gallirallus striatus
(Linnaeus, 1766)
Khu vực phân bố gà nước vằn
Khu vực phân bố gà nước vằn

Gà nước vằn (danh pháp hai phần: Gallirallus striatus) là một loài gà nước được tìm thấy ở tiểu lục địa Ấn ĐộĐông Nam Á. Gà nước vằn có đỉnh đầu hung, mặt lưng nâu thẫm có nhiều vằn lượn sóng trắng, phần dưới lưng và lông cánh sơ cấp có nhiều chấm trắng, mỗi lông đều viền nâu hơi vàng Khu vực sinh sản đã được ghi nhận từ tháng 7 ở chân núi Himalaya từ Dehradun ở phía tây.[2]

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có các phân loài sau:

  • Gallirallus striatus albiventer (Swainson, 1838)
  • Gallirallus striatus gularis (Horsfield, 1821)
  • Gallirallus striatus jouyi (Stejneger, 1887)
  • Gallirallus striatus obscurior (Hume, 1874)
  • Gallirallus striatus striatus (Linnaeus, 1766)
  • Gallirallus striatus taiwanus (Yamashina, 1932)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2016). Lewinia striata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22692463A93354724. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22692463A93354724.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Kumar P. and Kumar R.S. (2009) Record of Slaty-breasted Rail Rallus striatus breeding in Dehradun, India. Indian Birds 5(1): 21-22