Galtara rostrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diota rostrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Diota
Loài (species)D. rostrata
Danh pháp hai phần
Diota rostrata
(Wallengren, 1860)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Diota rostrata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Iropoca at funet”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]