Gaultheria insipida
Gaultheria insipida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Gaultheria |
Loài (species) | G. insipida |
Danh pháp hai phần | |
Gaultheria insipida Benth.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gaultheria insipida là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[3]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Gaultheria insipida tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=1128581-2. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Gaultheria insipida”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Gaultheria insipida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Gaultheria insipida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Gaultheria insipida”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.