Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015
Toyota V.League 1 – 2015
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian4 tháng 120 tháng 9
Số đội14
Vị trí chung cuộc
Vô địchBecamex Bình Dương (Lần 4)
Á quânHà Nội T&T
Hạng baFLC Thanh Hóa
Xuống hạngĐồng Nai
Thống kê giải đấu
Số trận đấu182
Số bàn thắng555 (3,05 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng734 (4,03 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ44 (0,24 thẻ mỗi trận)
Số khán giả1.346.500 (7.398 khán giả mỗi trận)
Vua phá lướiCộng hòa Dân chủ Congo Patiyo Tambwe (QNK Quảng Nam) (18 bàn)
2014
2016

Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015 có tên gọi chính thức là Giải bóng đá vô địch quốc gia – Toyota V.League 2015 hay Toyota V.League 1 – 2015 diễn ra từ ngày 4 tháng 1 đến ngày 20 tháng 9 năm 2015.[1][2]

Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2014.

Hùng Vương An Giang vốn xuống hạng từ V.League 1 nhưng giải thể và xuống đá Giải hạng ba 2015).

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trụ sở Sân nhà Sức chứa Mùa đầu
tại V.League
Huấn luyện viên
Becamex Bình Dương Thủ Dầu Một Sân vận động Gò Đậu 18.250 2004 Việt Nam Nguyễn Thanh Sơn
Đồng Nai Biên Hòa Sân vận động Đồng Nai 25.000 2013 Việt Nam Trần Bình Sự
Đồng Tâm Long An Tân An Sân vận động Long An 11.000 2003 Việt Nam Ngô Quang Sang
Đồng Tháp Đồng Tháp Sân vận động Cao Lãnh 23.000 2005 Việt Nam Phạm Công Lộc
Hà Nội T&T Hà Nội Sân vận động Hàng Đẫy 22.500 2008 Việt Nam Phan Thanh Hùng
Hải Phòng Hải Phòng Sân vận động Lạch Tray 28.000 2000 Việt Nam Trương Việt Hoàng
Hoàng Anh Gia Lai Pleiku Sân vận động Pleiku 12.000 2003 Pháp Guillaume Graechen
QNK Quảng Nam Tam Kỳ Sân vận động Tam Kỳ 15.624 2014 Việt Nam Hoàng Văn Phúc
Sanna Khánh Hòa Nha Trang Sân vận động Nha Trang 25.000 2015 Việt Nam Võ Đình Tân
SHB Đà Nẵng Đà Nẵng Sân vận động Chi Lăng 30.000 2001 Việt Nam Lê Huỳnh Đức
Sông Lam Nghệ An Vinh Sân vận động Vinh 12.000 2000 Việt Nam Ngô Quang Trường
Than Quảng Ninh Cẩm Phả Sân vận động Cẩm Phả 15.000 2014 Việt Nam Đinh Cao Nghĩa
FLC Thanh Hóa Thanh Hóa Sân vận động Thanh Hóa 14.000 2010 Việt Nam Vũ Quang Bảo
XSKT Cần Thơ Cần Thơ Sân vận động Cần Thơ 25.000 2015 Việt Nam Nguyễn Văn Sỹ

Thay đổi huấn luyện viên trưởng trong giải[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Huấn luyện viên cũ Cách chức Huấn luyện viên mới Vị trí trong bảng
Sông Lam Nghệ An Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng Từ chức[3] Việt Nam Ngô Quang Trường Trước mùa giải
Hải Phòng Anh Dylan Kerr Hợp đồng kết thúc Việt Nam Trương Việt Hoàng Trước mùa giải
QNK Quảng Nam Việt Nam Vũ Quang Bảo Từ chức Việt Nam Hoàng Văn Phúc Trước mùa giải
Hoàng Anh Gia Lai Hàn Quốc Choi Yun-Kyum Sa thải Pháp Guillaume Graechen Trước mùa giải
FLC Thanh Hóa Việt Nam Hoàng Thanh Tùng Tạm thời Việt Nam Vũ Quang Bảo Trước mùa giải
XSKT Cần Thơ Việt Nam Nguyễn Thanh Danh Sa thải Việt Nam Nguyễn Văn Sỹ Trước mùa giải
Becamex Bình Dương Việt Nam Lê Thuỵ Hải Từ chức Việt Nam Mai Đức Chung Thứ 1
XSKT Cần Thơ Việt Nam Nguyễn Văn Sỹ Sa thải Việt Nam Nguyễn Thanh Danh Thứ 14
FLC Thanh Hóa Việt Nam Vũ Quang Bảo Từ chức Việt Nam Hoàng Thanh Tùng Thứ 2
Than Quảng Ninh Việt Nam Đinh Cao Nghĩa Từ chức Việt Nam Phạm Như Thuần Thứ 6
Hoàng Anh Gia Lai Pháp Guillaume Graechen Sa thải Việt Nam Nguyễn Quốc Tuấn Thứ 14

Cầu thủ ngoại binh[sửa | sửa mã nguồn]

V.League cho phép sử dụng hai cầu thủ ngoại binh và 1 cầu thủ nhập tịch trong một trận đấu.[4]

Câu lạc bộ Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ nhập tịch Cầu thủ trước đó
Becamex Bình Dương Uganda Moses Oloya Sénégal Cheikh Abass Dieng Croatia Marko Šimić Nigeria Nguyễn Quốc Thiện Esele Nigeria Oseni Ganiyu Bolaji
Đồng Nai Cameroon Nsi Amougou Uganda Kisekka Henry Cameroon Nguyễn Hằng Tcheuko Minh Nigeria Peter Omoduemuke

Brasil Huỳnh Kesley Alves

Đồng Tâm Long An Mali Souleymane Diabate Brasil Rafael
Đồng Tháp Nigeria Felix Ajala Nigeria Samson Kpenosen Cameroon Nguyễn Hằng Tcheuko Minh
Hà Nội T&T Argentina Gonzalo Marrkonle Argentina Víctor Ormazábal Pháp Antoine Goulard Nigeria Hoàng Vũ Samson Trinidad và Tobago Hughton Hector
Trinidad và Tobago Daneil Cyrus
Hải Phòng Jamaica Diego Fagan Jamaica Errol Stevens Ghana Lê Văn Phú
Hoàng Anh Gia Lai Pháp Franklin Clovis Anzité Bờ Biển Ngà Moussa Sanogo Thụy Điển Darko Lukanovic
Slovenia Mitja Morec
QNK Quảng Nam Cộng hòa Dân chủ Congo Tambwe Patiyo Nigeria Suleiman Oladoja Nigeria Hoàng Vissai Uganda Kisekka Henry
Sanna Khánh Hòa Brasil Tales dos Santos Nigeria Uche Iheruome Brasil Huỳnh Kesley Alves
SHB Đà Nẵng Cuba Yaikel Perez Jamaica Sean Fraser Tây Ban Nha Candelario Gomez
Serbia Anto Pejic
Sông Lam Nghệ An Bờ Biển Ngà Affoloh Salia Nigeria Haruna Abdul Hà Lan Bosman Koen
Ghana Aboubakar Mahadi
Than Quảng Ninh Uganda Geoffrey Kizito Tây Ban Nha Candelario Gomez Nigeria Đinh Hoàng Max Brasil Jhonatan Bernardo
Thanh Hóa Sénégal Pape Omar Faye Hà Lan Danny van Bakel Ghana Lê Văn Tân Nigeria Timothy Anjembe
XSKT Cần Thơ Nigeria Akanni-Sunday Wasiu Nigeria Oseni Ganiyu Bolaji Kenya Nguyễn Rodgers Brasil Luiz Henrique
Croatia Adrian Valentić

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Becamex Bình Dương (C) 26 16 4 6 57 33 +24 52 Tham dự vòng bảng AFC Champions League 2016
2 Hà Nội T&T 26 13 7 6 51 30 +21 46 Tham dự vòng sơ loại thứ 2 AFC Champions League 2016
3 FLC Thanh Hóa 26 13 5 8 42 44 −2 44
4 Than Quảng Ninh 26 13 3 10 39 31 +8 42
5 Sanna Khánh Hoà BVN 26 12 6 8 35 35 0 42
6 Hải Phòng 26 11 8 7 31 28 +3 41
7 Sông Lam Nghệ An 26 10 7 9 36 33 +3 37
8 QNK Quảng Nam 26 9 9 8 49 39 +10 36
9 SHB Đà Nẵng 26 10 6 10 42 32 +10 36
10 Đồng Tâm Long An 26 8 9 9 39 42 −3 33
11 XSKT Cần Thơ 26 6 7 13 32 52 −20 25
12 Đồng Tháp 26 7 3 16 34 54 −20 24
13 Hoàng Anh Gia Lai 26 6 6 14 33 50 −17 24
14 Đồng Nai (R) 26 5 6 15 35 52 −17 21 Xuống hạng V.League 2 - 2016
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF).
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Tổng số trận thắng; 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng

Vị trí của các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội \ Vòng đấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Becamex Bình Dương 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
XSKT Cần Thơ 9 10 11 13 13 14 13 13 13 14 14 14 14 13 12 12 13 12 12 12 13 12 12 13 13 11
SHB Đà Nẵng 10 13 13 14 14 12 12 12 11 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 8 8 9 9
Đồng Nai 11 14 14 12 12 13 14 14 14 13 13 13 13 14 14 14 14 14 13 13 12 13 14 14 14 14
Đồng Tháp 14 12 9 9 11 9 10 9 10 12 12 10 11 10 10 11 11 10 10 11 10 11 11 11 11 12
Đồng Tâm Long An 7 3 6 6 5 4 4 5 3 6 6 4 6 3 5 6 5 7 4 6 8 8 9 10 10 10
Hà Nội T&T 8 4 5 5 7 6 8 8 8 9 9 9 9 8 8 8 8 5 5 4 5 4 3 4 2 2
Hải Phòng 2 2 2 2 1 3 3 4 6 5 5 7 4 5 3 3 3 3 3 3 3 5 6 6 4 6
Hoàng Anh Gia Lai 3 5 10 10 8 10 11 10 12 11 11 12 12 12 13 13 12 13 14 14 14 14 13 12 12 13
Sanna Khánh Hoà BVN 12 7 7 7 9 8 7 7 7 7 7 5 7 7 7 7 6 4 6 5 4 3 4 5 6 5
Sông Lam Nghệ An 13 9 8 8 10 7 6 6 4 2 2 3 5 6 4 5 4 6 8 8 7 7 7 7 7 7
QNK Quảng Nam 8 11 12 11 6 11 9 11 9 10 10 11 10 11 11 10 10 11 11 10 11 10 10 9 8 8
Than Quảng Ninh 4 6 3 3 3 2 2 2 5 3 3 6 3 4 6 4 7 8 7 7 6 6 5 4 5 4
FLC Thanh Hóa 5 8 4 4 4 5 5 3 2 4 4 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 2 3 3

Cập nhật lần cuối: 21 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF).

Lịch thi đấu và kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1] BBD ĐNA ĐLA ĐTH HNT HAI HGL QNK SKH SDN SNA THO CTH TQN
Becamex Bình Dương

2–1

3–1

6–1

1–0

3–1

4–1

1–3

1–2

3–2

1–1

5–2

4–1

1–2

Đồng Nai

1–2

0–0

0–4

0–0

1–1

1–2

3–1

1–0

1–2

1–1

5–2

1–0

0–2

Đồng Tâm Long An

3–1

4–4

3–0

1–3

1–0

2–1

4–3

2–0

0–0

1–1

2–1

1–2

0–1

Đồng Tháp

2–4

4–1

1–1

1–2

1–2

1–0

1–0

1–0

2–4

2–2

2–0

1–1

0–0

Hà Nội T&T

2–2

2–0

1–1

7–0

1–1

4–3

4–4

3–0

2–0

1–0

4–1

4–1

1–0

Hải Phòng

0–0

2–1

1–1

2–1

1–2

1–0

1–0

1–0

2–0

2–2

2–0

4–2

0–0

Hoàng Anh Gia Lai

2–1

2–2

0–0

2–2

3–2

1–1

2–2

4–2

1–0

3–1

1–2

1–1

1–2

QNK Quảng Nam

2–4

3–1

2–2

2–0

2–2

5–0

4–0

4–1

2–1

0–1

0–0

0–0

2–0

Sanna Khánh Hoà BVN

1–0

2–1

0–0

2–1

1–0

0–0

3–1

1–0

2–1

2–2

2–3

4–0

0–5

SHB Đà Nẵng

0–2

2–1

7–3

3–1

1–1

2–0

2–0

1–1

1–1

1–2

0–0

3–1

2–0

Sông Lam Nghệ An

0–1

1–2

2–1

1–0

2–0

0–3

2–0

3–2

0–1

1–1

4–0

2–2

3–1

FLC Thanh Hóa

1–1

3–2

4–3

1–0

2–1

0–1

2–1

3–4

1–1

2–1

2–1

2–0

3–1

XSKT Cần Thơ

1–3

4–3

0–1

1–1

1–3

2–1

3–1

0–0

0–3

0–5

3–0

1–1

2–3

Than Quảng Ninh

0–1

4–1

3–1

3–1

0–1

2–1

3–0

1–1

3–3

1–0

1–0

0–1

0–3

Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 9 năm 2015.
Nguồn: [1]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2015
Thứ tự Cầu thủ Câu lạc bộ Số áo Số bàn thắng
1 Cộng hòa Dân chủ Congo Tambwe Patiyo QNK Quảng Nam 10 18
2 Việt Nam Lê Văn Thắng XSKT Cần Thơ 18 16
3 Việt Nam Hoàng Vũ Samson Hà Nội T&T 39 15
4 Cameroon Nsi Amougou C.Jose Đồng Nai 21 14
Mali Souleymane Diabate Đồng Tâm Long An 8
5 Việt Nam Hoàng Đình Tùng FLC Thanh Hóa 2 13
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết Hà Nội T&T 10
Jamaica Errol Anthony Stevens Hải Phòng 10
6 Nigeria Samson Kpenosen Đồng Tháp 23 12
Nigeria Iheroume Uche Sanna Khánh Hòa 77

Phản lưới nhà[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Vòng đấu
Việt Nam Nguyễn Thành Trung Đồng Nai Đồng Tháp 3
Việt Nam Lê Đức Tuấn Thanh Hóa Sông Lam Nghệ An 6
Becamex Bình Dương 10
Đồng Nai 21
Việt Nam Vũ Ngọc Thịnh Hải Phòng Becamex Bình Dương 11
Việt Nam Trần Quốc Anh Đồng Tháp Hà Nội T&T 16
Việt Nam Nguyễn Thế Dương FLC Thanh Hóa Đồng Tâm Long An 17
Argentina Gonzalo Hà Nội T&T Hoàng Anh Gia Lai 24

Ghi hat-trick[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Đội bóng Đối thủ Kết quả Ngày
Việt Nam Hoàng Vũ Samson Hà Nội T&T QNK Quảng Nam 4–4 17 tháng 1 năm 2015 (2015-01-17)
Việt Nam Lê Văn Thắng XSKT Cần Thơ Hoàng Anh Gia Lai 3–1 7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07)
Việt Nam Hoàng Đình Tùng Thanh Hóa Đồng Tháp 3–1 12 tháng 4 năm 2015 (2015-04-12)
Việt Nam Nguyễn Văn Quyết Hà Nội T&T Đồng Tháp 7–0 15 tháng 7 năm 2015 (2015-07-15)
Cuba Yaikel Perez SHB Đà Nẵng Đồng Tâm Long An 7–3 15 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15)
Mali Souleymane Diabate Đồng Tâm Long An SHB Đà Nẵng 3–7 15 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15)
Việt Nam Đinh Thanh Trung QNK Quảng Nam Hải Phòng 5–0 28 tháng 8 năm 2015 (2015-08-28)
Việt Nam Nghiêm Xuân Tú Than Quảng Ninh Sanna Khánh Hòa 5–0 1 tháng 9 năm 2015 (2015-09-01)

*: Ghi bốn bàn thắng

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng tháng[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Huấn luyện viên của tháng Cầu thủ của tháng
Huấn luyện viên Câu lạc bộ Cầu thủ Câu lạc bộ
Tháng 1 Trương Việt Hoàng Hải Phòng Nguyễn Quang Hải Than Quảng Ninh
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4 Ngô Quang Trường Sông Lam Nghệ An Trần Phi Sơn Sông Lam Nghệ An
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7 Phan Thanh Hùng Hà Nội T&T Nguyễn Văn Quyết Hà Nội T&T
Tháng 8 Nguyễn Thanh Sơn Becamex Bình Dương Nguyễn Anh Đức Becamex Bình Dương
Tháng 9

Khán giả[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 22 tháng 9 năm 2015

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tổng số Cao Thấp Trung bình Thay đổi
1 Becamex Bình Dương 113.500 18.000 3.000 8.730 n/a
2 Đồng Nai 98.000 25.000 3.000 7.538 n/a
3 Đồng Tâm Long An 84.500 15.000 3.000 6.500 n/a
4 Đồng Tháp 104.500 13.000 4.000 8.038 n/a
5 Hà Nội T&T 66.500 15.000 1.500 5.115 n/a
6 Hải Phòng 108.500 20.000 5.000 8.346 n/a
7 Hoàng Anh Gia Lai 129.000 13.000 7.500 9.923 n/a
8 QNK Quảng Nam 79.500 15.000 3.000 6.115 n/a
9 Sanna Khánh Hoà BVN 84.000 10.000 4.500 6.461 n/a
10 SHB Đà Nẵng 109.000 25.000 3.000 8.384 n/a
11 Sông Lam Nghệ An 93.500 20.000 2.000 7.153 n/a
12 Than Quảng Ninh 116.500 12.000 7.000 8.961 n/a
13 FLC Thanh Hóa 102.000 13.000 4.000 7.846 n/a
14 XSKT Cần Thơ 47.000 12.000 1.000 3.615 n/a
Tổng số khán giả cả giải 1.346.500 25.000 1.000 7.400 n/a

Cập nhật lần cuối vào ngày 22 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam

Theo vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu Tổng số Số trận Trung bình
mỗi trận
Vòng 1 53.500 7 7.643
Vòng 2 68.000 7 9.714
Vòng 3 47.000 7

6.714

Vòng 4 56.000 7 8.000
Vòng 5 60.000 7 8.571
Vòng 6 43.500 7 6.214
Vòng 7 64.000 7 9.143
Vòng 8 49.000 7 7.000
Vòng 9 56.000 7 8.000
Vòng 10 52.000 7 7.428
Vòng 11 56.000 7 8.000
Vòng 12 56.000 7 8.000
Vòng 13 53.500 7 7.642
Vòng 14 48.500 7 6.928
Vòng 15 48.000 7 6.857
Vòng 16 50.500 7 7.214
Vòng 17 36.500 7 5.214
Vòng 18 54.000 7 7.714
Vòng 19 56.000 7 8.000
Vòng 20 45.000 7 6.428
Vòng 21 64.000 7 9.142
Vòng 22 47.000 7 6.714
Vòng 23 61.500 7 8.785
Vòng 24 37.000 7 5.285
Vòng 25 34.500 7 4.928
Vòng 26 42.500 7 6.071
Tổng cộng 1.346.500 182 7.400

Tổng kết mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 1-2015[5]

Cầu thủ Đội bóng Cầu thủ Đội bóng
Việt Nam Nguyễn Anh Đức (11) Becamex Bình Dương Việt Nam Dương Văn Pho (29) Đồng Nai
Việt Nam Phan Văn Tài Em (10) Đồng Tâm Long An Việt Nam Nguyễn Thanh Hiền (22) Đồng Tháp
Việt Nam Hoàng Đình Tùng (2) FLC Thanh Hóa Việt Nam Nguyễn Văn Quyết (10) Hà Nội T&T
Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh (8) Hoàng Anh Gia Lai Việt Nam Lê Văn Phú (18) Hải Phòng
Việt Nam Đinh Thanh Trung (7) QNK Quảng Nam Việt Nam Huỳnh Tuấn Linh (26) Than Quảng Ninh
Việt Nam Nguyễn Hoàng Quốc Chí (13) Sanna Khánh Hòa BVN Việt Nam Phạm Nguyên Sa (14) SHB Đà Nẵng
Việt Nam Trần Nguyên Mạnh (22) Sông Lam Nghệ An Việt Nam Lê Văn Thắng (18) XSKT Cần Thơ
Giải bóng đá vô địch quốc gia 2015
Nhà vô địch

Bình Dương
Vô địch lần thứ tư

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “V-League 2015 to feature 14 professional football clubs”. VietNamNet.vn. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Số liệu chuyên môn trước vòng 15 giải VĐQG PetroVietnam Gas 2010”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “Well-known coach to leave Song Lam Nghe An FC”. VietNamNet.vn. ngày 8 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ “Vietnam ready to kick off 2015 season”. Báo Điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập 5 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ Công ty VPF (28 tháng 9 năm 2015). “Các danh hiệu cá nhân, tập thể tại Các Giải BĐCN QG 2015”. vnleague.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2015. Truy cập 29 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]