Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
Trao cho"Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Quốc giaHồng Kông
Được trao bởiTVB
Lần đầu tiên1997
Thị đế TVBĐàm Tuấn NgạnHoán mệnh chân tướng (2021)
Trang chủhttp://event.tvb.com/

Giải thường niên TVB cho Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (tiếng Anh: TVB Anniversary Award for Best Actor) là một trong những hạng mục của Giải thưởng thường niên TVB được tổ chức hàng năm bởi TVB. Giải thưởng nhằm tôn vinh nam diễn viên diễn xuất xuất sắc trong các bộ phim truyền hình TVB trong năm. Nam diễn viên giành được giải này được xem là Thị Đế (TV King, 視帝).

Giải thưởng được trao lần đầu vào năm 1997 với tên "Best Performance by an Actor in a Drama" (最佳劇中男角演繹大獎). Tên của giải thưởng được thay đổi nhiều lần cho đến năm 2005 thì tên chính thức là "Best Actor in a Leading Role".

Diễn viên giành giải và được đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách top 3-8 diễn viên được đề cử tính từ năm 1997. Diễn viên giành giải được xếp đầu tiên và tô đậm.

1990s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
1997
La Gia Lương Huynh đệ song hành Old Time Buddy Lý Kì
Vương Hỷ Đội bảo vệ nhân chứng Deadly Protection Chan Fu-gwai
Ngô Trấn Vũ Huynh đệ song hành Old Time Buddy Tạ Nguyên
Lâm Gia Đống Đại náo Quảng Xương Long Time Before Time Lục Vận Quảng
Huỳnh Nhật Hoa Thiên long bát bộ Demi-Gods and Semi-Devils Kiều Phong
Trần Hạo Dân Thiên long bát bộ Demi-Gods and Semi-Devils Đoàn Dự
1998
La Gia Lương Thiên địa hào tình Secret of the Heart Trác Thượng Văn
Âu Dương Chấn Hoa Lực lượng phản ứng Armed Reaction Trần Tiểu Sanh
Ngô Khải Hoa Bàn tay nhân ái Healing Hands Trình Trí Mỹ
Lâm Bảo Di Bàn tay nhân ái Healing Hands Lê Quốc Trụ
Cổ Thiên Lạc I cant accept corruptio I Cant Accept Corruption Fong Cheuk-man
1999
Cổ Thiên Lạc Hồ sơ trinh sát 4 Detective Investigation Files IV SGT Tsui Fei
Vương Hỷ Liệt hỏa hùng tâm Burning Flame Lạc Thiên Hựu
Âu Dương Chấn Hoa Kim Ngọc Mãn Đường Happy Ever After Đái Đông Quan
La Gia Lương Phong cách đàn ông Feminine Masculinity Đặng Bỉnh Quyền / Diana Szema
Trương Gia Huy Trò chơi may rủi Game of Deceit Yu Chung-ching

2000s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
2000
Âu Dương Chấn Hoa Bức màn bí mật Witness to a Prosecution Tống Từ
Hoàng Tử Hoa Thất vọng War of the Genders Dư Lạc Thiên
La Gia Lương Thử thách nghiệt ngã At the Threshold of an Era Diệp Vinh Thiêm
Trương Trí Lâm Đường về hạnh phúc Return of the Cuckoo Văn Sơ
2001
Cổ Thiên Lạc Cỗ máy thời gian A Step into the Past Hạng Thiếu Long
Ngô Khải Hoa Bàn tay nhân ái 2 Healing Hands II Trình Trí Mỹ
Lâm Bảo Di Bàn tay nhân ái 2 Healing Hands II Lê Quốc Trụ
Âu Dương Chấn Hoa Lực lượng phản ứng 3 Armed Reaction III SIP Trần Tiểu Sinh
La Gia Lương Bảy chị em Seven Sisters Tse Chi-tong
2002
La Gia Lương Bước ngoặt cuộc đời Golden Faith Đinh Thiện Bản (Ivan Ting)
Mã Tuấn Vỹ Lạc Thần Where the Legend Begins Tào Thực
Lâm Phong Mạnh lệ quân Eternal Happiness Hoàng Phủ Thiếu Hoa
Tần Bái Người cha tuyệt vời Family Man Ko Hoi
Trần Hào Người cha tuyệt vời Family Man Kelvin Siu
2003
Quách Tấn An Đôi đũa lệch Square Pegs Đinh Thường Vượng
Âu Dương Chấn Hoa Chuyên gia đàm phán Take My Word For It CIP Pang Kwok-tung
Trương Trí Lâm Chuyên gia đàm phán Take My Word For It Officer Yeung Kwong
Giang Hoa Quá khứ và hiện tại The King of Yesterday and Tomorrow Lý Đại Hà
Ngô Trấn Vũ Bao la vùng trời Triumph in the Skies Samuel "Sam" Tong
2004
Lâm Bảo Di Thâm cung nội chiến War and Beauty Thái y Tôn Bạch Dương
Mã Đức Chung Lương duyên tiền định Lady Fan Sit Ting-shan
Hoàng Tử Hoa Thám tử lừng danh To Catch the Uncatchable Detective Mok Chok-tung
Quách Tấn An Vụ án kỳ bí To Get Unstuck In Time SIP Ho Tin-kwong (Morning Sir)
Âu Dương Chấn Hoa Thầy hay trò giỏi Shine on You Ka Jai-choi
2005
Quách Tấn An Chuyện về chàng Vượng Life Made Simple Đinh Thường Vượng
Chung Cảnh Huy Gia đình tôi My Family Man Taai-loi
Miêu Kiều Vỹ Học cảnh hùng tâm The Academy SGT Lee Man-sing
Trần Hào Mưu dũng kỳ phùng The Gentle Crackdown Magistrate Sui Tung-lau
Mã Đức Chung Khách sạn phong vân Revolving Doors of Vengeance Martin Ko
2006
Trịnh Gia Dĩnh Khúc nhạc tình yêu Under the Canopy of Love Thẩm Lãng (Alan Shum)
Lâm Phong Đáng mặt nữ nhi La Femme Desperado Chai Foon (Ah Dee)
Lâm Bảo Di Bão cát The Dance of Passion Diêm Vạn Hi
Trần Hào Bão cát The Dance of Passion Tống Đông Thăng
Mã Đức Chung Phụng hoàng lầu Maidens' Vow Yu Chi, Lee Kat-cheung, Tai Lap-yan
2007
Trần Hào Sóng gió gia tộc Heart of Greed Đường Chí An
Âu Dương Chấn Hoa Sòng bạc phong vân Dicey Business Tề Hoan Sướng
Hạ Vũ Sóng gió gia tộc Heart of Greed Đường Nhân Giai
Lưu Tùng Nhân Gia tộc phong vân The Drive of Life Wah Man-hon
Lâm Phong Gia tộc phong vân The Drive of Life Wah Tsan-bong
2008
Hạ Vũ Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Cam Thái Tổ
Quách Tấn An Đội điều tra đặc biệt D.I.E. Officer Yu Chi-long
Trần Hào Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Kam Wing-ka
Lâm Phong Sức mạnh tình thân Moonlight Resonance Kam Wing-ho
Trịnh Gia Dĩnh Tìm lại một nửa Last One Standing Cheung Sing-hei
2009
Lê Diệu Tường Xứng danh tài nữ Rosy Business Sài Cửu
Mã Tuấn Vỹ Muối mặn thâm thù Sweetness in the Salt Nip Chi-yuen
Hoàng Tông Trạch Anh hùng trong biển lửa 3 Burning Flame III Fong Lee-hon
Hoàng Tử Hoa Youre hire Youre Hired Mak Tai-song
Trần Hào Cung tâm kế Beyond the Realm of Conscience Lý Di, Đường Tuyên Tông

2010s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm [1][2][3][4][5][6] Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
2010
Lê Diệu Tường Nghĩa hải hào tình No Regrets Lưu Tỉnh
Lâm Phong Vụ án bí ẩn The Mysteries of Love Professor Kingsley King
Mã Tuấn Vỹ Ân tình hồ ly Ghost Writer Bồ Tùng Linh
Trần Hào Công chúa giá đáo Cant Buy Me Love Kam Tuo-luk
Huỳnh Nhật Hoa Hình cảnh Gun Metal Grey SGT Shek Tung-sing (Stone Sir)
2011
Trịnh Gia Dĩnh Tòa án lương tâm Ghetto Justice La Lực Á
Trần Hào Học trường mật cảnh Yes, Sir. Sorry, Sir! Law Yiu-wah (Law Sir)
Tạ Thiên Hoa Tiềm hành truy kích Lives of Omission Lương Tiếu Đường
Hoàng Tông Trạch Tiềm hành truy kích Lives of Omission Tô Tinh Bá
Lê Diệu Tường Bằng chứng thép 3 Forensic Heroes III Bố Quốc Đống
2012
Lê Diệu Tường Đại thái giám The Confidant Lý Liên Anh
Mã Quốc Minh Sứ mệnh 36 giờ The Hippocratic Crush Dr. Cheung Yat-kin
Trần Hào Nấc thang tình yêu The Last Steep Ascent Miêu Thiên
Lâm Phong Ranh giới thiện ác Highs and Lows Senior Inspector Wai Sai-lok (Happy Sir)
Lưu Tùng Nhân Danh viện vọng tộc Silver Spoon, Sterling Shackles Chung Trác Vạn
2013
Hoàng Tử Hoa Mỹ nhân hành động Bounty Lady Hương Quảng Nam
Ngô Trấn Vũ Bao la vùng trời Triumph in the Skies II Captain Samuel "Sam" Tong
Trương Trí Lâm Bao la vùng trời Triumph in the Skies II Captain Jayden "Captain Cool" Koo
Trần Triển Bằng Vòng xoáy thời gian Brothers Keeper Sam Kiu Tin-seng
Mã Quốc Minh Sứ mệnh 36 giờ 2 The Hippocratic Crush II Dr. Cheung Yat-kin
2014
Quách Tấn An Vòng xoáy thiện ác Black Heart White Soul Cao Triết Hành
Trần Triển Bằng Nội gián Ruse of Engagement Carson Chong
Mã Quốc Minh Hàn sơn tiềm long Ghost Dragon of Cold Mountain Mã Quốc Minh
Lâm Phong Sứ đồ hành giả Line Walker Bạo Seed
Lê Diệu Tường Danh môn ám chiến Overachievers Mike Chiang
2015
Hoàng Thu Sinh Kiêu hùng Lord of Shanghai Kiều Ngạo Thiên
Trần Hào Chơi với ma Ghost of Relativity Mễ Khai Lãng
Trương Kế Thông Bước lỡ lầm Momentary Lapse of Reason Kam Wah
Trần Triển Bằng Trương bảo tử Captain of Destiny Thập Nhất Bối Lặc Mân Hạo
Lê Diệu Tường Kiêu hùng Lord of Shanghai Cung Khiếu Sơn
2016
Trần Triển Bằng Anh hùng thành trại A Fist Within Four Walls Tả Câu Quyền / Triều Mãnh Sơn
Vương Hạo Tín Cảnh sát siêu năng Over Run Over Quan Đỉnh Danh
Viên Vỹ Hào Anh hùng thành trại A Fist Within Four Walls Đoàn Nghinh Phong / Đoàn Thông Thiên
Huỳnh Tông Trạch Con rối hào môn Two Steps from Heaven Sheldon Tần Thăng Hải
Quách Tấn An Trí mệnh phục hoạt Dead Wrong Vincent Wai Yat-sing
2017
Vương Hạo Tín Thải qua giới Legal Mavericks Văn Thân Hiệp
Trần Triển Bằng Cộng Sự The Unholy Alliance Cao Tử Kiệt
Trần Hào Những Kẻ Ba Hoa My Ages Apart Quảng Cảng Sinh
Miêu Kiều Vỹ Sứ đồ hành giả 2 Line Walker: The Prelude Trác Khải
Mã Quốc Minh Hàng ma đích The Exorcist's Meter Mã Quế
2018
Mã Đức Chung Đội Cứu Hộ Sinh Tử Life on the line Mạch Tại Điền
Mã Quốc Minh Cung Tâm Kế 2 Thâm Cung Kế Deep in the Realm of Conscience Nhậm Tam Thứ
Viên Vỹ Hào Câu Chuyện Khởi Nghiệp Another Era Phương Trạch Vũ
Vương Hạo Tín Sàn Đấu Huynh Đệ Fist Fight Fever Trương Phi Phàm
Trương Vệ Kiện Đại Soái Ca The learning curve of the warlord Địch Kỳ
2019
Mã Quốc Minh Bạch Sắc Cường Nhân Big White Duel Đường Minh
Viên Vỹ Hào Thiết Thám The Defected Thượng Thăng
Trần Sơn Thông Tòa Nhà Kim Tiêu Barrack O'Karma Tiêu Vĩ Minh / Lưu Húc Huy
Vương Hạo Tín Giải Quyết Sư The Man Who Kills Troubles Ngao Hy Thần
Châu Bách Hào Người Vợ Đa Năng Wonder Woman Vinh Hạo Điền

2020s[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Diễn viên Tên phim Tên tiếng Anh Vai diễn
2020
Vương Hạo Tín Thải qua giới II Legal Mavericks 2020 Văn Thân Hiệp
Mã Quốc Minh Sứ đồ hành giả 3 Line Walker: Bull Fight Vi Tác Vinh/ Ngụy Đức Lễ
Lê Diệu Tường Sát thủ Death by Zero Diêm Võ
Lâm Phong Sứ đồ hành giả 3 Line Walker: Bull Fight Tiết Gia Cường
Trần Hào Sát thủ Death by Zero Kiều Tinh
2021
Đàm Tuấn Ngạn Hoán mệnh chân tướng Take two Thời Quang
Trần Triển Bằng Nghịch thiên kỳ án Sinister Beings Hứa Tuấn Sâm
Trịnh Gia Dĩnh Bác sĩ nhi khoa Kids' Lives Matter Hứa Cam Phong
Mã Quốc Minh Bác sĩ nhi khoa Kids' Lives Matter Huống Tùng Hân
Trương Chấn Lãng Quyền vương The Ringmaster Hải Chính Lam

Kỷ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “TVB Anniversary Awards 2010 Official Website”.
  2. ^ “TVB Anniversary Awards 2011 Official Website”.
  3. ^ “TVB Anniversary Awards 2012 Official Website”.
  4. ^ “TVB Anniversary Awards 2013 Official Website”.
  5. ^ “TVB Anniversary Awards 2014 Official Website”.
  6. ^ “TVB Anniversary Awards 2015 Official Website”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]