Vòng loại giải vô địch bóng đá U-17 châu Á 2002

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Sanaa, Yemen

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Yemen 9 3 3 0 0 9 1
 Bahrain 4 3 1 1 1 4 5
 Kuwait 4 3 1 1 1 4 6
 Palestine 0 3 0 0 3 3 8

26 tháng 7

Yemen  2 - 0  Bahrain
Palestine  1 - 2  Kuwait

28 tháng 7

Bahrain  1 - 1  Kuwait
Yemen  3 - 0  Palestine

30 tháng 7

Bahrain  3 - 2  Palestine
Yemen  4 - 1  Kuwait

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Trận thứ nhất diễn ra ở Al-Ahsa, Ả Rập Xê Út và trận thứ hai diễn ra tại Damascus, Syria

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Syria 4 2 1 1 0 1 0
 Ả Rập Xê Út 1 2 0 1 1 0 1
 Liban Rút lui

26 tháng 7

Ả Rập Xê Út  0 - 0  Syria

31 tháng 7

Syria  1 - 0  Ả Rập Xê Út

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Doha, Qatar

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Qatar 6 2 2 0 0 5 1
 Jordan 3 2 1 0 1 2 2
 Iraq 0 2 0 0 2 2 6

26 tháng 7

Iraq  1 - 2  Jordan

28 tháng 7

Qatar  4 - 1  Iraq

31 tháng 7

Jordan  0 - 1  Qatar

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Chennai, Ấn Độ

Đội Điểm Trận Thắng Hoà Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Ấn Độ 6 2 2 0 0 12 0
 Maldives 0 2 0 0 2 0 12
 Bhutan Rút lui

5 tháng 5

Maldives  0 - 10  Ấn Độ

7 tháng 5

Ấn Độ  2 - 0  Maldives

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Tashkent, Uzbekistan

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Uzbekistan 6 2 2 0 0 10 2
 Kyrgyzstan 1 2 0 1 1 3 7
 Sri Lanka 1 2 0 1 1 1 5

6 tháng 5

Kyrgyzstan  1 - 1  Sri Lanka

8 tháng 5

Uzbekistan  4 - 0  Sri Lanka

10 tháng 5

Uzbekistan  6 - 2  Kyrgyzstan

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Dushanbe, Tajikistan

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Tajikistan 6 2 2 0 0 7 0
 Pakistan 3 2 1 0 1 2 4
 Turkmenistan 0 2 0 0 2 0 5

13 tháng 5

Tajikistan  3 - 0  Turkmenistan

15 tháng 5

Turkmenistan  0 - 2  Pakistan

17 tháng 5

Pakistan  0 - 4  Tajikistan

Lưu ý: Do  Tajikistan bị đình chỉ tư cách thành viên nên vé dự vòng chung kết của bảng này chuyển cho  Pakistan.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Yangon, Myanmar

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Myanmar 6 2 2 0 0 15 0
 Hồng Kông 3 2 1 0 1 3 9
 Singapore 0 2 0 0 2 0 9

13 tháng 5

Myanmar  9 - 0  Hồng Kông

15 tháng 5

Hồng Kông  3 - 0  Singapore

17 tháng 5

Myanmar  6 - 0  Singapore

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Seoul, Hàn Quốc

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Hàn Quốc 9 3 3 0 0 25 1
 Lào 6 3 2 0 1 9 12
 Campuchia 3 3 1 0 2 4 9
 Philippines 0 3 0 0 3 0 16

15 tháng 4

Philippines  0 - 3  Campuchia
Hàn Quốc  11 - 1  Lào

17 tháng 4

Campuchia  1 - 3  Lào
Hàn Quốc  8 - 0  Philippines

19 tháng 4

Lào  5 - 0  Philippines
Hàn Quốc  6 - 0  Campuchia

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Bình Nhưỡng, Bắc Triều Tiên

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Trung Quốc 6 2 2 0 0 20 2
 CHDCND Triều Tiên 3 2 1 0 1 23 3
 Mông Cổ 0 2 0 0 2 0 38
 Guam Rút lui

20 tháng 5

Trung Quốc  17 - 0  Mông Cổ

22 tháng 5

CHDCND Triều Tiên  21 - 0  Mông Cổ

24 tháng 5

CHDCND Triều Tiên  2 - 3  Trung Quốc

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Đài Bắc, Đài Loan

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Việt Nam 4 2 1 1 0 3 2
 Indonesia 2 2 0 2 0 2 2
 Đài Bắc Trung Hoa 1 2 0 1 1 2 3

19 tháng 5

Indonesia  1 - 1  Việt Nam

21 tháng 5

Đài Bắc Trung Hoa  1 - 1  Indonesia

23 tháng 5

Đài Bắc Trung Hoa  1 - 2  Việt Nam

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cảc các trận đấu diễn ra tại Kelana Jaya, Malaysia

Đội Điểm Trận Thắng Hòa Thua Bàn Thắng Bàn Thua
 Nhật Bản 9 3 3 0 0 22 0
 Malaysia 6 3 2 0 1 16 2
 Brunei 3 3 1 0 2 2 21
 Ma Cao 0 3 0 0 3 1 18

11 tháng 5

Brunei  0 - 11  Nhật Bản
Malaysia  7 - 0  Ma Cao

13 tháng 5

Ma Cao  0 - 9  Nhật Bản
Malaysia  9 - 0  Brunei

15 tháng 5

Ma Cao  1 - 2  Brunei
Malaysia  0 - 2  Nhật Bản

Các đội tham dự vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]